Bỏ qua để đến Nội dung

4000 Từ Vựng Tiếng Trung Phồn Thể Đầy Đủ, Chi Tiết

Tiếng Trung Phồn Thể – Cầu nối văn hóa và tri thức Á Đông

Tiếng Trung Phồn Thể không chỉ là ngôn ngữ mà còn là di sản văn hóa của hàng ngàn năm lịch sử Trung Hoa. Với hơn 4000 từ vựng phổ biến, bài viết này sẽ cung cấp cho bạn lộ trình học tập từ vựng Tiếng Trung Phồn Thể hiệu quả, giúp bạn nắm vững ngôn ngữ này từ cơ bản đến nâng cao.

Lợi ích của việc học 4000 từ vựng Tiếng Trung Phồn Thể

  1. Hiểu sâu văn hóa truyền thống Trung Quốc: Tiếng Trung Phồn Thể được sử dụng rộng rãi tại Đài Loan, Hồng Kông và nhiều cộng đồng người Hoa trên thế giới. Việc học ngôn ngữ này giúp bạn tiếp cận các tài liệu gốc và tìm hiểu văn hóa một cách sâu sắc.
  2. Cơ hội nghề nghiệp rộng mở: Thông thạo Tiếng Trung Phồn Thể không chỉ mang lại cơ hội trong lĩnh vực kinh doanh mà còn mở ra các cánh cửa trong ngành phiên dịch, giáo dục và du lịch.
  3. Tăng cường khả năng nhận biết ký tự Hán tự: Hệ thống ký tự Phồn Thể giúp bạn nắm bắt sâu hơn cấu trúc và ý nghĩa của từng chữ Hán.

Học 4000 từ vựng Tiếng Trung Phồn Thể như thế nào cho hiệu quả?

1. Bắt đầu từ cơ bản với các chủ đề quen thuộc

Hãy phân loại 4000 từ vựng theo các nhóm chủ đề. Dưới đây là một số ví dụ:

  • Chủ đề giao tiếp hằng ngày: Xin chào (你好), Cảm ơn (謝謝), Xin lỗi (對不起).
  • Chủ đề học tập: Sách (書), Trường học (學校), Bút (筆).
  • Chủ đề công việc: Văn phòng (辦公室), Cuộc họp (會議), Dự án (項目).

2. Sử dụng các công cụ học từ vựng trực tuyến

  • Các ứng dụng như Pleco, Anki, và Quizlet giúp bạn học từ vựng thông qua flashcards, kiểm tra và hệ thống nhắc nhở.

3. Luyện viết để ghi nhớ lâu dài

Viết từng ký tự nhiều lần không chỉ giúp bạn nhớ từ mà còn hiểu rõ cấu trúc ký tự.

4. Tập trung vào việc sử dụng thực tế

  • Giao tiếp với người bản địa qua các nền tảng như HelloTalk.
  • Xem phim, nghe nhạc hoặc đọc sách Tiếng Trung Phồn Thể để học cách ứng dụng từ vựng vào đời sống thực.

Top 10 từ vựng Tiếng Trung Phồn Thể phổ biến nhất

  1. 愛 (ài) – Yêu
  2. 家 (jiā) – Nhà
  3. 學 (xué) – Học
  4. 語 (yǔ) – Ngôn ngữ
  5. 友 (yǒu) – Bạn bè
  6. 天 (tiān) – Ngày, trời
  7. 電 (diàn) – Điện
  8. 書 (shū) – Sách
  9. 食 (shí) – Thức ăn
  10. 心 (xīn) – Trái tim, tấm lòng

Tải xuống miễn phí danh sách 4000 từ vựng Tiếng Trung Phồn Thể

Để giúp bạn học tập hiệu quả hơn, chúng tôi đã tổng hợp 4000 từ vựng Tiếng Trung Phồn Thể kèm nghĩa tiếng Việt, phiên âm và ví dụ minh họa. Hãy nhấn vào link tải xuống để nhận ngay tài liệu học tập này.


4000 Từ Vựng Tiếng Trung Phồn Thể – Bí Kíp Học Tập Từ Cơ Bản Đến Nâng Cao

4000 Từ Vựng Tiếng Trung Có Phát Âm Giúp Bạn Giọng Chuẩn Như Người Bản Xứ

Nội Dung Chi Tiết 4000 Từ Vựng Tiếng Trung

STT TIẾNG TRUNG PHIÊN ÂM TIẾNG VIỆT

Từ vựng tiếng Trung

1

你好

nĭ hăoXin chào
1

aA, Chà, À
2

àiYêu, Thích
3

ǎiLùn, Thấp Lùn, Thấp
4

āiôi; chao ôi; ơ kìa; trời ơi (tỏ ý không hài lòng)
5

āi ôi; than ôi; chao ôi; trời ơi
6

愛好

àihào ưa thích; ưa chuộng;
7

愛護

àihùbảo vệ; gìn giữ; yêu quý; quý trọng; trân trọng
8

愛情

àiqíngái tình; tình yêu
9

愛人

àirénngười yêu
10

愛惜

àixíyêu quý; quý; trọng; yêu dấu
11

愛心

àixīnái tâm
12

哎呀

āiyaô kìa; ơ kìa; ái chà; chao; ôi chao
13

哎喲

àiyāoôi; ôi chao; chao ôi; ấy chết; oái; úi; chà chà; ô hô
14

àndựa theo, ấn, bấm; đè; nhấn; đóng
15

àntối; tối tăm; tối mò; mù mịt; u ám
16

安定

āndìngyên ổn; ổn định; yên bình; êm ả; yên tĩnh; an bình
17

昂貴

ángguìđắt tiền; mắc mỏ; đắt đỏ
18

骯髒

āngzhāngdơ; bẩn; dơ dáy; cáu bẩn; bẩn thỉu
19

安靜

ānjìngTĩnh Lặng, Yên Lặng
20

安排

ānpáiSắp Xếp
21

安全

ānquánAn Toàn
22

安全帽

ānquán màoMũ Bảo Hiểm
23

安全門

ānquánménCửa An Toàn
24

按時

ànshíđúng hạn
25

安慰

ānwèian ủi; xoa dịu; dỗ dành
26

安心

ānxīnyên tâm
27

按照

ànzhàodựa theo
28

暗中

ànzhōngngầm; lén lút; lén; sau lưng; bí mật; kín đáo
29

áosắc; rang; sấy; sao
30

阿姨

āyíDì, Cô, Mợ, Thím, Bác Gái
31

baNào, Nhé, Chứ, Thôi, Đi (Dùng Ở Cuối Câu
32

nhổ; rút; tuốt; loại bỏ
33

đình lại; ngừng; dừng; thôi
34

Cầm, Nắm
35

Bát: Số 8
36

爸爸

bàbaBa, Bố
37

罷工

bàgōngbãi công; đình công
38

báiBạch: Màu trắng
39

bàibại, thua, thất bại
40

bàibái, thờ; cung kính kết giao
41

bǎiBách: Số 100
42

băixếp đặt; đặt; bày; bày biện; bố trí
43

白菜

báicàiRau cải trắng, bắp cải trắng
44

擺動

bǎidòngđong đưa, lắc lư
45

拜訪

bàifăngthăm viếng, thăm hỏi, kính thăm
46

百貨公司

bǎihuògōngsīCông Ty Bách Hóa, Trung Tâm Thương Mại
47

拜年

bàiniánchúc tết; mừng năm mới; đi chúc tết
48

白色

báisèMàu Trắng
49

白天

báitiānban ngày
50

拜託

bàituōkính nhờ, nhờ cậy
51

擺脫

bǎituōthoát khỏi
52

罷了

bàlemà thôi, thôi mà, miễn
53

bànMột Nửa
54

bànLàm, Lo Liệu, Xử Lý
55

bànhoá trang sắm vai; đóng vai
56

bàntrộn; trộn lẫn; pha lẫn; hoà lẫn
57

BānChuyển, Xê Dịch, Dời Chỗ, Chuyển Chỗ
58

bānLớp Học, Ca, Buổi Làm, Ban, Tuyến, Chuyến
59

bānloại; kiểu; cách; hạng; thứ
60

辦法

bànfǎPhương Pháp, Biện Pháp
61

bàngTuyệt, Quá Tốt, Khoẻ, Vâm, Đô
62

bàngcân bàn; bàn cân; bảng (đvị đo của anh)
63

BāngGiúp Đỡ
64

幫忙

bāngmángGiúp Đỡ
65

辦公

bàngōnglàm việc công; xử lý
66

辦公室

bàngōngshìVăn Phòng
67

棒球

bàngqiúBóng Chày
68

傍晚

bāngwănchạng vạng; gần tối; nhá nhem tối; sẩm tối
69

榜樣

bǎngyàngtấm gương; gương tốt; kiểu mẫu; mô hình
70

幫助

bāngzhùGiúp Đỡ
71

棒子

bàngzicây gậy
72

班機

bānjīPhi cơ chuyến
73

搬家

bānjiāChuyển Nhà
74

辦理

bànlǐxử lý, giải quyết cv
75

半路

bànlù nửa đường; giữa đường
76

辦事

bànshìlàm việc, phục vụ
77

半數

bànshùmột nửa
78

半天

bàntiānnửa ngày; buổ; lâu; cả buổi
79

扮演

bànyǎnsắm vai; đóng vai
80

半夜

bànyèNửa Đêm
81

搬運

bānyùnvận chuyển, vận tải, chuyên chở
82

班長

bānzhănglớp trưởng
83

bàoBế, Bồng, Ẳm, Ôm
84

bǎoĐầy
85

băoBảo: họ bảo; Bảo vệ, gìn giữ
86

bāoCái Túi, Bao, Gói, Đùm, Bọc, Quấn
87

報案

bàoànbáo án
88

寶寶

bǎobǎoĐứa bé, bảo bảo, bảo bối
89

寶貝

bàobèiBảo bối
90

保持

bǎochígìn giữ; giữ; duy trì; giữ nguyên
91

報仇

bàochóubáo thù
92

保存

bǎocúnbảo tồn; giữ gìn; bảo vệ; lưu giữ
93

報答

bàodábáo đáp
94

報到

bàodàođăng ký
95

報導

bàodǎobáo cáo
96

報告

bàogàoBáo Cáo
97

寶貴

bǎoguìquý giá; quý báu
98

包裹

bāoguǒđóng gói
99

包含

bāohánBao Hàm, Bao Gồm
100

保護

bǎohùBảo Vệ, Bảo Hộ
101

保健

bǎojiànChăm Sóc Sức Khỏe
102

包括

bāokuòbao gồm
103

暴力

bàolìbạo lực
104

保留

băoliúBảo lưu, bảo tồn
105

報名

bàomíngđăng ký; ghi tên; đăng ký tham gia
106

抱歉

bàoqiànXin Lỗi
107

報社

bàoshèvăn phòng báo chí
108

寶石

bǎoshíđá quý
109

保守

băoshǒubảo thủ; giữ ; tuân theo
110

保衛

băowèibảo vệ; ủng hộ; bênh vực
111

保險

băoxiănBảo hiểm
112

保養

băoyăngBảo dưỡng: điều dưỡng, chăm sóc
113

保養品

bǎoyǎng pǐnSản Phẩm Chăm Sóc
114

抱怨

bàoyuànoán hận; oán giận; oán trách; than phiền
115

暴躁

bàozàonóng nảy, hấp tấp, bộp chộp
116

爆炸

bàozhànổ; làm nổ tung
117

保障

bǎozhàngCam đoan
118

保證

băozhèng cam đoan; bảo đảm; bảo lãnh
119

報紙

bàozhǐBáo, Giấy Báo, Giấy In Báo
120

包裝

bāozhuāngđóng gói; gói hàng; vô chai; đóng kiện; bọc
121

包子

bāoziBánh Bao
122

巴士

bāshìxe buýt; ô-tô buýt; bus
123

把握

băwònắm bắt; nắm
124

bèiBị, Được, Chăn Mềm
125

bèiLưng; gánh vác; đảm nhiệm
126

bèibị, chuẩn bị,
127

bèiBội: lần, gấp bội
128

běiBắc,
129

bēiCố, Ly
130

北邊

běi biānHướng Bắc
131

悲哀

bēiāinỗi buồn; bi ai
132

背包

bèibāoba lô; túi đeo; ba lô đeo vai
133

北部

běibùBắc bộ
134

被動

bèidòngbị động
135

北方

běifāngPhương bắc
136

背後

bèihòuphía sau
137

背景

bèijǐngBối cảnh
138

北京

běijīngBắc Kinh
139

北京烤鴨

běijīng kǎoyāVịt Bắc Kinh
140

悲劇

bēijùbi kịch
141

背面

bèimiànmặt trái; lưng; mặt sau
142

背誦

bèisòngđọc thuộc lòng
143

悲痛

bēitòngđau buồn; bi thương; thống khổ
144

輩子

bèizicuộc đời; đời。
145

杯子

bēiziCốc, Ly
146

bènđần; đần độn; ngốc; ngốc nghếch
147

běnSách
148

bēnBôn; chạy; bôn tẩu; chạy nhanh
149

笨傢伙

bènjiàhuongười đần; tên ngốc
150

本來

běnláiBan Đầu
151

本領

běnlǐngbản lĩnh
152

奔跑

bēnpăochạy băng băng; chạy nhanh
153

笨人

bènrénngười ngu; người xuẩn ngốc
154

本土

běntŭquê hương; bản thổ; nơi sinh trưởng
155

笨重

bènzhòngcồng kềnh; thô nặng; nặng nề cồng kềnh
156

Phòng Ngừa, Ngừa, Phòng Chống
157

họ Bế; đóng, khép
158

Bút
159

Tỷ: So Sánh, So Đo
160

Bức; dồn ép; bức bách; uy hiếp; đe doạ
161

必經

Bì jīngPhải Trải Qua
162

biànThay Đổi
163

biànLần, Lượt, Đợt
164

biànTiện, tiện lợi, thuận tiện
165

biăndẹt; bẹt; bẹp; dẹp
166

biānBiên, Cạnh, Biên , Đường Viền
167

biānbện; đan; tết; thắt
168

變成

biàn chéngtrở nên
169

變動

biàndòngbiến động; thay đổi; biến đổi
170

變革

biàngéthay đổi; biến cách; biến đổi; thay đổi
171

變更

biàngēngthay đổi; cải biến; đổi thay; biến động; biến đổi
172

變化

Biànhuàbiến hóa, thay đổi
173

便利

biànlì tiện lợi; thuận tiện; tiện
174

鞭炮

biānpàobánh pháo
175

變遷

biànqiāndời đổi; đổi dời; biến dời
176

便條

biàntiáogiấy nhắn tin, giấy ghi chú
177

編寫

biānxiěbiên soạn; viết; soạn; sáng tác
178

biăoĐồng Hồ
179

表達

biăodáBiểu đạt
180

表弟

biăodìem trai họ ngoại
181

表格

biăogébảng biểu; bản kê; bản khai
182

表哥

biăogēanh họ ngoại
183

表妹

biăomèiem gái họ ngoại
184

表面

biăomiànBiểu diện; bề ngoài, mặt ngoài
185

標籤

biāoqiānnhãn; nhãn hiệu
186

表情

biǎoqíngsự biểu lộ
187

飆升

biāoshēngbay lên
188

表示

biǎoshìbiểu hiện
189

標題

biāotíđầu đề; tiêu đề; tít; tựa
190

表現

biǎoxiànBiểu hiện
191

表演

biǎoyǎnBiểu Diễn
192

表揚

biǎoyángbiểu dương
193

標誌

biāozhìký hiệu; cột mốc
194

彼此

bǐcǐcũng vậy; cũng thế
195

biéBiệt, Khác, Ngoài Ra, Lạ
196

別的

bié deKhác, Cái Khác
197

別人

biérénNgười Khác
198

比方說

Bǐfāng shuōVí Dụ, Chẳng Hạn Như
199

筆記

bǐjìghi chép
200

比較

bǐjiàoTương Đối, Khá
201

畢竟

Bìjìngrốt cuộc; cuối cùng; suy cho cùng
202

比例

bǐlìTỷ lệ
203

避免

BìmiǎnTránh Xa, Trành Khỏi
204

bīnkhách mời
205

bìngBệnh, Ốm, Đau, Bịnh
206

bìnghợp lại; nhập lại; gộp lại; chập lại; ghép lại
207

bǐngbánh, đĩa: vật tròn như cái bánh
208

bǐngLửa; bính; 3; C. (Ngôi thứ ba trong thiên can)
209

bīngbăng; nước đá; đá
210

病患

bìng huànbệnh hoạn
211

秉持

bǐngchílo liệu; sắm sửa
212

病毒

bìngdúVi-rút
213

病房

bìngfángPhòng Bệnh
214

餅乾

bǐnggānBánh Quy
215

冰塊

bīngkuàiCục đá (nước)
216

並且

bìngqiěđồng thời; và; hơn nữa
217

冰淇淋

bīngqílínKem
218

病人

bìngrénBệnh Nhân
219

冰箱

bīngxiāngTủ Lạnh
220

比如

bǐrúVí dụ
221

比如說

bǐrúshuōChẳng hạn, ví dụ như
222

比賽

bǐsàiCuộc Thi
223

筆試

bǐshìthi viết
224

必须

bìxūPhải, Nhất Định Phải
225

必要

bìyàocần thiết; thiết yếu; không thể thiếu
226

畢業

bìyèTốt Nghiệp
227

逼真

bīzhēnrất giống; y như thật; giống y như thật;
228

鼻子

bíziMũi
229

mỏng
230

truyền bá; phát; phổ biến; lan truyền。
231

đẩy; ẩy; gẩy; quạt; gạt; vén
232

伯伯

bóboBá Bá, Bác
233

波動

bōdòngdao động
234

播放

bòfàngtruyền; phát; đưa tin
235

伯父

bófù bác trai (anh của cha)
236

玻璃

bōlíThủy tinh
237

伯母

bómŭbác gái。
238

薄弱

bóruòbạc nhược; thất bại
239

博士

bóshìtiến sĩ
240

博物館

bówùguǎnBảo Tàng
241

脖子

bózicái cổ
242

Bố: họ bố; vải bố
243

Bộ: phần, bộ phận
244

Bộ: Bước, bước chân, mức độ
245

Tẩm Bổ, Bổ, Bồi Dưỡng, Bồi Bổ, Bổ Sung
246

bắt; đánh; vồ; tóm
247

不客氣

bù kèqìĐừng Khách Sáp
248

不難

bù nánKhông Khó
249

不限

bù xiànKhông Hạn Chế
250

bú; bùBất, Không
251

不安

bùānbất an
252

不必

bùbìKhông Cần, Khỏi, Khỏi Phải, Không Đáng
253

補償

bŭchángbồi thường; đền bù
254

不成

bùchéngbất thành
255

補充

bŭchōngbổ sung
256

不錯

bùcuòKhông Tồi, Tốt
257

不大

búdàVừa phải, chừng mực, điều độ
258

不但

bùdànKhông Chỉ
259

不當

búdàngkhông thích đáng
260

不到

búdàoKhông đến, ít hơn; không chu đáo
261

不得了

bùdéliăoQuá, quá sức; nguy khủng khiếp
262

不得已

bùdéyǐbất đắc dĩ
263

不斷

bùduànLiên Tục, Không Ngừng
264

部隊

bùduìbộ đội, lính
265

部分

BùfènBộ Phận
266

不敢當

bùgăndāngKhông dám
267

佈告

bùgàoBố cáo, bản thông báo
268

佈告欄

bùgàolánbảng thông báo; yết thị
269

不顧

búgùbất cần, ko quan tâm
270

不管

bùguǎnMặc Dù, Cho Dù
271

不過

bùguòNhưng Mà
272

不好意思

bùhǎoyìsiThực Ngại Quá
273

不合

bùhéKhông hợp, không nên; bất hòa
274

不及

bùjíKhông Kịp, Chưa Kịp
275

不見

bújiànKhông gặp, không thatá
276

不見得

bújiàndéchưa chắc; không chắc
277

不僅

bùjǐnkhông chỉ; không phải chỉ thế
278

不久

bùjiŭKhông lâu sau; ngay sau đó
279

補救

bǔjiùbổ cứu, biện pháp khắc phục
280

不可

bùkěBất khả; không thể
281

補課

bŭkèhọc bù; dạy bù
282

不利

búlìbất lợi
283

不良

búliàngbất lương
284

不論

búlùnbất luận
285

不滿

bùmănbất mãn, không đầy
286

部門

bùménBộ môn;
287

不平

bùpíngbất bình, không công bằng
288

不然

bùránkhông phải, không phải vậy
289

不如

bùrúKhông Bằng, Thua Kém Hơn
290

不少

bùshăokhông ít, không thiếu
291

不同

bùtóngKhác Biệt
292

補習

bùxíBổ túc, bù đắp; học bổ sung
293

不幸

búxìngbất hạnh
294

不行

bùxíngkhông được, không thể
295

不許

bùxŭkhông được phéo
296

不要

búyàokhông cần; không phải
297

不要緊

búyàojǐnkhông cần vội
298

不宜

bùyíkhông hợp, ko vừa sức
299

不一定

bùyídìngKhông Nhất Định
300

不用

búyòngKhông Cần
301

不用說

búyòngshukhông cần nói
302

不由得

bùyóudekhông được, đành phải
303

不再

búzàikhông còn
304

部長

bùzhăngBộ trưởng, thủ lĩnh
305

佈置

bùzhìsắp xếp, xếp đặt
306

不止

bùzhǐkhông dứt; không ngớt; không thôi
307

不只

bùzhǐKhông chỉ, không những
308

步驟

Bùzhòubước; bước đi; trình tự
309

補助

bŭzhùtrợ cấp; giúp đỡ
310

不准

bùzhǔnkhông chuẩn; không cho phép
311

捕捉

bǔzhuōchiếm lấy
312

Chùi, Cọ Xát, Ma Sát, Chà, Cạ, Xoa, Đánh, Quẹt
313

擦藥

cā yàoxoa thuốc
314

cáiTài Năng, Mới, Vừa Mới
315

càiRau, Món Ăn, Thức Ăn, Đồ Ăn
316

căigiẫm; dận; đạp; cà; chà; đứng
317

cāiĐoán, Giải Đoán, Suy Đoán, Phỏng Đoán
318

財產

cáichǎntài sản
319

菜單

càidānThực Đơn
320

財富

cáifùsự giàu có, tài phúc
321

採購

căigòumua sắm; chọn mua
322

材料

CáiliàoVật liệu, tư liệu, tài liệu
323

蔡倫

càilúnThái Luân (tên người)
324

裁判

cáipàntrọng tài
325

財團

cáituántập đoàn
326

採用

cǎiyòngsử dụng
327

cántằm, tơ tằm
328

cănthảm; bi thảm
329

cáng giấu; ẩn núp; trốn; ẩn náu; ẩn tàng
330

倉庫

cāngkùKho, nhà kho
331

參觀

cānguānTham Quan
332

參加

CānjiāTham Gia
333

參考

cānkǎoTham Khảo
334

慚愧

cánkuìxấu hổ, hổ thẹn
335

餐廳

cāntīngCăng Tin, Bếp Ăn
336

餐桌

CānzhuōBàn Ăn
337

cǎoCỏ
338

草地

căodìBãi Cỏ, Đồng Cỏ
339

草原

cǎoyuánthảo nguyên
340

嘈雜

cáozáồn ào
341

操作

cāozuòvận hành, thao tác
342

sách, sổ, quyển tập
343

測量

cèliángđo lường; trắc lượng; đo; đo đạc
344

策略

cèlüèChiến lược, sách lược
345

cénglớp, tầng
346

céngtừng; đã từng
347

曾經

céngjīngđã từng; từng
348

廁所

cèsuǒ
349

測驗

cèyànBài Kiểm Tra
350

CháChè
351

chákiểm tra; xét
352

chàkhác nhau; chênh lệch; sai biệt; sai khác; khác biệt
353

chā cắm vào; chọc vào; xuyên vào; cấy
354

差別

chābiékhác biệt; sai lệch; chênh lệch; sai khác
355

差不多

chàbùduōHầu Hết, Gần Như
356

差錯

chācuòsai lầm; nhầm lẫn
357

茶館

cháguănQuán trà, tiệm trà
358

茶壺

cháhúấm trà
359

插花

chāhuāxen; trồng xen
360

茶會

cháhuìTiệc trà, hội trà
361

chāimở ra; dỡ ra; bóc; tháo; gỡ ra
362

差距

chājùchênh lệch; khoảng cách; chỗ thua kém
363

chángThường
364

chángThưởng: nếm, thử
365

chàngXướng: hát; ca; hát ca; xướng
366

chǎngTrận, Cuộc, Đợt, Nơi, Bãi, Trường
367

長褲

cháng kùQuần Dài
368

常常

chángchángThường, Thường Thường, Hay
369

長處

chángchùSở trường, điểm mạnh
370

場地

chăngdìsân bãi
371

長度

chángdùchiều dài
372

長方形

chángfāngxínghình chữ nhật
373

唱歌

ChànggēHát, Ca Hát
374

場合

chănghétrường hợp
375

長久

chángjiŭlâu dài
376

猖獗

chāngjuéhung hăng, ngang ngược
377

長期

chángqítrường kỳ
378

廠商

chǎngshāngNhà sản xuất ; xưởng
379

嚐試

chángshìthử, thử nghiệm
380

常識

chángshìthường thức
381

場所

chăngsuǒNơi, nơi chốn
382

長途

chángtúđường dài
383

暢銷

chàngxiāongười bán hàng giỏi nhất
384

產量

chănliàngSản lượng
385

產品

chǎnpǐnsản phẩm
386

產生

chǎnshēngsản xuất, sản sinh
387

產業

chǎnyècủa cải; tài sản tư hữu
388

cháoTriều, triều đại
389

chǎoỒn Ào, Ầm Ĩ
390

chāosao chép; chép
391

炒蛋

chǎo dàntrứng bác
392

超出

chāochūVượt qua, vượt khỏi
393

超過

chāoguò vượt lên trước; vượt quá; vượt qua
394

吵架

chǎojiàcãi vã; tranh cãi; cãi nhau
395

超級市場

chāojíshìchăngĐại Siêu Thị
396

吵鬧

chăonàoTranh cãi ồn ào
397

鈔票

chāopiàotiền giấy, giấy bạc
398

超人

chāorénhơn người; vượt trội
399

潮濕

cháoshīẩm ướt
400

超市

chāoshìSiêu Thị
401

抄寫

chāoxiěsao chép, copy
402

超越

chāoyuèvượt qua; hơn hẳn; vượt quá;
403

超重