600 Từ Vựng Tiếng Trung HSK 4 - Học và Thực Hành - DaiLoan.vn>
TIẾNG TRUNG | PHIÊN ÂM | TIẾNG VIỆT | VÍ DỤ |
---|---|---|---|
爱情 | ài qíng [ái tình] | tình yêu | 在爱情的过程中,双方都要尽量努力。 zài àiqíng de guòchéng zhōng, shuāng fāng dōu yào jǐnliàng nǔlì. Trong tình yêu, đôi bên đều phải cố gắng hết mình. |
安排 | ān pái [an bài] | sắp xếp | 老师把明天的活动安排又重新讲了一遍。 lǎoshī bǎ míngtiān de huódòng ānpái yòu chóng xīn jiǎngle yībiàn. Cô giáo kể lại 1 lần lịch hoạt động ngày mai. |
安全 | ān quán [an toàn] | an toàn | 老师经常教育我们注意安全,避免发生事故。 lǎoshī jīngcháng jiàoyù wǒmen zhùyì ānquán, bìmiǎn fāshēng shìgù. Các thầy cô giáo thường xuyên giáo dục chúng em chú ý an toàn, tránh tai nạn. |
按时 | àn shí | đúng hạn | 周末我要按时参加活动,不能陪你了。 zhōumò wǒ yào ànshí cānjiā huódòng, bùnéng péi nǐle. Tôi cần tham gia các hoạt động đúng giờ vào cuối tuần nên không thể đi cùng bạn. |
按照 | àn zhào | dựa vào, theo | 按照学校的规定,我不能再迟到了。 ànzhào xuéxiào de guīdìng, wǒ bùnéng zài chídàole. tuân theo quy định của trường, tôi không được lại đến muộn lần nữa. |
百分之 | bǎi fēn zhī | % | 你说的价格包括保险费了没? nǐ shuō de jiàgé bāo kuò bǎoxiǎn fèile méi? Giá của bạn có bao gồm phí bảo hiểm không? |
棒 | bàng | cây gậy/ giỏi, tốt | 你今天做得很棒 |
包子 | bāo zi | bánh bao | 家饭馆儿的包子味道非常好 |
保护 | bǎo hù | che chở, bảo vệ | 你保护世界,我保护你。 nǐ bǎohù shìjiè, wǒ bǎohù nǐ. Bạn bảo vệ thế giới, tôi bảo vệ bạn. |
保证 | bǎo zhèng | đảm bảo, cam đoan | 请放心,我们会保证您的安全 |
报名 | bào míng | đăng kí | 你到学校报名了没? nǐ dào xuéxiào bàomíng le méi? Bạn đã báo danh tại trường học chưa? |
抱 | bào | ôm | 左拥右抱 zuǒ yōng yòu bào Dùng để chỉ nhiều thê thiếp, trái ôm phải ấp |
抱歉 | bào qiàn | xin lỗi | 打扰了教授的休息,他一再表示抱歉。 dǎrǎole jiàoshòu de xiūxí, tā yīzài biǎoshì bàoqiàn. Làm phiền vào việc nghỉ ngơi của giáo sư, anh ta liên tục xin lỗi. |
倍 | bèi | lần | 事倍功半 shìbèigōngbàn Làm nhiều ăn ít |
本来 | běn lái | vốn có | 这件事跟他本来没有任何关系 Zhè jiàn shì gēn tā běnlái méiyǒu rènhé guānxì Sự việc này vốn dĩkhông liên quan gì đến anh taviệc này. |
笨 | bèn | ngốc nghếch | 太笨了你。 tài bènle nǐ. Bạn quá ngốc rồi. |
比如 | bǐ rú | ví dụ như | 有很多运动可以锻炼身体,比如跑步、游泳和打篮球。(Yǒu hěn duō yùndòng kěyǐ duànliàn shēntǐ, bǐrú pǎobù, yóuyǒng hé dǎ lánqiú.) - Có nhiều môn thể thao có thể rèn luyện cơ thể, như chạy bộ, bơi lội và đá bóng. |
毕业 | bì yè | tốt nghiệp | 你毕业第几届? nǐ bìyè dì jǐ jiè? Bạn tốt nghiệp năm nào? |
遍 | biàn | lần, lượt | 请把这段话再读一遍。 qǐng bǎ zhè duàn huà zài dú yībiàn. Vui lòng đọc lại đoạn văn này. |
标准 | biāo zhǔn | tiêu chuẩn | 很抱歉,你的产品太高档,超过我们的标准了。 Hěn bàoqiàn, nǐ de chǎnpǐn tài gāodàngl, chàoguò wǒmen de biāozhǔnle. Xin lỗi, sản phẩm của bạn quá cao cấp và vượt qua yêu cầu của chúng tôi. |
表格 | biǎo gé | bảng biểu | 请你把这个表(格)填好。 qǐng nǐ bǎ zhège biǎo (gé) tián hǎo. Vui lòng điền vào biểu mẫu (biểu mẫu) này. |
表示 | biǎo shì | biểu thị, cho thấy | 他摸摸肚子,表示已经吃饱了。 |
表演 | biǎo yǎn | biểu diễn | 他在舞台上表演得非常出色,引来了观众们的热烈掌声。(Tā zài wǔtái shàng biǎoyǎn de fēicháng chūsè, yǐn lái le guānzhòng men de rèliè zhǎngshēng.) - Anh ấy biểu diễn rất xuất sắc trên sân khấu, thu hút được sự hoan nghênh nhiệt tình từ khán giả. |
表扬 | biǎo yáng | tuyên dương | 王老师在台上表扬小李。 Wáng lǎoshī zài tái shàng biǎoyáng Xiǎo lǐ. Cô giáo Vương khen ngợi Tiểu Lí trên sân khấu. |
饼干 | bǐng gān | bánh | 我很喜欢吃饼干。 Wǒ hěn xǐhuān chī bǐnggān. Tôi rất thích ăn bánh quy.. |
并且 | bìng qiě | đồng thời | 一眨眼的时间你们就会长大并且离开。 Yī zhǎyǎn de shíjiān nǐmen jiù huì zhǎng dà bìngqiě líkāi. Trong nháy mắt, mọi người sẽ lớn lên và rời đi. |
博士 | bó shì | tiến sĩ | 小明考上了博士, Xiǎomíng kǎo shàngle bóshì, gào. Tiểu Minh trúng tuyển tiến sĩ, |
不得不 | bù dé bù | đành | 作为一个好学生,你不得不听老师的话。 zuòwéi yīgè hào xuéshēng, nǐ bùdé bù tīng lǎoshī dehuà. Là một học sinh ngoan, bạn phải nghe lời giáo viên. |
不管 | bù guǎn | bất kể | 不管白天还是黑夜,我都很努力达到最好的结果。 bùguǎn báitiān háishì hēiyè, wǒ dōu hěn nǔlì dádào zuì hǎo de jiéguǒ. Bất kể ngày hay đêm, tôi đều làm việc chăm chỉ để đạt được kết quả tốt nhất. |
不过 | bù guò | nhưng | 这个餐厅的食物很美味,服务也很周到。(Zhège cāntīng de shíwù hěn měiwèi, fúwù yě hěn zhōudào.) - Đồ ăn ở nhà hàng này rất ngon, dịch vụ cũng rất chu đáo. |
不仅 | bù jǐn | không những | 不仅是外貌之美,你还要又美德之善。 bùjǐn shì wàimào zhīměi, nǐ hái yào yòu měidé zhī shàn. Không chỉ có vẻ đẹp ngoại hình mà còn phải có phẩm hạnh. |
部分 | bù fèn | bộ phận, phần | 这个产品可以分为三个部分。 zhège chǎnpǐn kěyǐ fēn wéi sān gèbùfèn. Sản phẩm này có thể được chia thành ba phần. |
擦 | cā | lau | 哭眼擦泪 kū yǎn cā lèi Lấy nước mắt lau nước mắt |
猜 | cāi | đoán | 两小无猜 liǎngxiǎowúcāi Hai nhỏ vô tư |
材料 | cái liào | tài liệu | 你先把材料回家读一遍然后再说吧。 nǐ xiān bǎ cáiliào huí jiā dú yībiàn ránhòu zàishuō ba. Đầu tiên bạn đọc lại tài liệu rồi sau đó ta lại nói về nó. |
参观 | cān guān | tham quan | 明天我会带你去参观。 míngtiān wǒ huì dài nǐ qù cānguān. Ngày mai anh đưa em đi thăm quan. |
餐厅 | cān tīng | căng tin, nhà ăn | 请问,厕所在哪里?(Qǐngwèn, cèsuǒ zài nǎlǐ?) - Xin hỏi, nhà vệ sinh ở đâu? |
厕所 | cè suǒ | phòng vệ sinh | 在晚会上,他突然出现在舞台上唱歌。(Zài wǎnhuì shàng, tā túrán chūxiàn zài wǔtái shàng chànggē.) - Trong buổi hòa nhạc, anh ấy bất ngờ xuất hiện trên sân khấu và hát. |
差不多 | chà bù duō | gần như | 童年那些大大小小的事情我差不多都忘得干干净净的了。 Tóngnián nàxiē dà dàxiǎo xiǎo de shìqíng wǒ chàbùduō dōu wàng dégàn gānjìng jìng dele. Tôi gần như quên hết những việc lớn nhỏ trong thời thơ ấu của mình. |
长城 | cháng chéng | Trường Thành | 我想去参观万里长城。 wǒ xiǎng qù cānguān wànlǐ chángchéng. Tôi muốn đến thăm Vạn Lý Trường Thành. |
长江 | cháng jiāng | Trường Giang | 长江是中国最大的河流。 Chángjiāng shì zhōngguó zuìdà de héliú. Sông Trường Giang là con sông lớn nhất ở Trung Quốc. |
尝 | cháng | nếm thử | 请你尝尝这个菜,然后给我评价。 Qǐng nǐ cháng cháng zhègè cài, ránhòu gěi wǒ píngjià. Mời bạn nếm thử món ăn này và cho tôi nhận xét nhé. |
场 | chǎng | trận, suất | 我们一起玩一场足球吧。 wǒmen yīqǐ wán yī chǎng zú qiú ba. Chúng tacùng chơi một trấn bóng đá đi |
超过 | chāo guò | vượt trên | 你的能力已经超过我们的想象了。 nǐ de nénglì yǐjīng chāoguò wǒmen de xiǎngxiàngle. Khả năng của bạn đã vượt quá sức tưởng tượng của chúng tôi. |
成功 | chéng gōng | thành công | 失败是成功之母。 shībài shì chénggōng zhī mǔ. Thất bại là mẹ thành công. |
成为 | chéng wéi | trở thành | 我想成为一名歌手。 wǒ xiǎng chéngwéi yī míng gēshǒu. Tôi muốn trở thành ca sĩ. |
诚实 | chéng shí | trung thực | 他是一个很单纯,很诚实的人。 tā shì yīgè hěn dānchún, hěn chéngshí de rén. Anh ấy là một người rất đơn giản và trung thực. |
乘坐 | chéng zuò | ngồi xe | 乘坐民航班机,我们都十分安全的感觉。 chéngzuò mínháng bānjī, wǒmen dōu shífēn ānquán de gǎnjué. Tất cả chúng tôi đều cảm thấy rất an toàn khi đi máy bay dân dụng. |
吃惊 | chī jīng | ngạc nhiên | 总而言之,他考试不及格并没使我吃惊。 zǒng’éryánzhī, tā kǎoshì bù jígé bìng méi shǐ wǒ chījīng. Nói chung, việc anh ấy thất bại trong kỳ thi không làm tôi ngạc nhiên. |
重新 | chóng xīn | làm lại | 你重新再做一次吧。 nǐ chóngxīn zài zuò yīcì ba. Bạn có thể làm lại 1 lần. |
抽烟 | chōu yān | hút thuốc | 抽烟对身体有害。 chōuyān duì shēntǐ yǒuhài. Hút thuốc có hại cho cơ thể. |
出差 | chū chāi | đi công tác | 我今月十五号五去北京出差。 wǒ jīnyuè shíwǔ hào wǔ qù běijīng chūchāi. Tôi đi công tác tại Bắc Kinh vào ngày 15 và 5 tháng này. |
出发 | chū fā | xuất phát | 我们在学校大门口出发。 wǒmen zài xuéxiào dà ménkǒu chūfā. Chúng tôi lên đường đến cổng trường. |
出生 | chū shēng | ra đời | 孔子出生于公元前551年。 Kǒngzǐ chūshēng yú gōngyuán qián 551 nián. Khổng Tử sinh năm 551 trước Công nguyên. |
出现 | chū xiàn | xuất hiện | 厨房里有一个大窗户,可以看到美丽的花园。(Chúfáng lǐ yǒu yī gè dà chuānghù, kěyǐ kàn dào měilì de huāyuán.) - Bếp có một cửa sổ lớn, từ đó có thể nhìn thấy khu vườn đẹp. |
厨房 | chú fáng | phòng bếp | 汉字是中国的传统词语。(Hànzì shì Zhōngguó de chuántǒng cíyǔ.) - Hán tự là từ ngữ truyền thống của Trung Quốc. |
传真 | chuán zhēn | fax, bản fax | 你把材料传真发给我吧。 nǐ bǎ cáiliào chuánzhēn fā gěi wǒ ba. Bạn có thể fax tài liệu cho tôi. |
窗户 | chuāng hù | cửa sổ | 在窗户上贴着很多对联。 zài chuānghù shàng tiēzhe hěnduō duìlián. Có rất nhiều câu đối trên cửa sổ. |
词语 | cí yǔ | từ ngữ | 我把钱存在银行里,以便将来用。(Wǒ bǎ qián cúnzài yínháng lǐ, yǐbiàn jiānglái yòng.) - Tôi gửi tiền vào ngân hàng để dùng trong tương lai. |
从来 | cóng lái | từ trước đến nay | 她从来没来到这里。 tā cónglái méi lái dào zhèlǐ. Cô ấy chưa bao giờ đến đây. |
粗心 | cū xīn | thô lỗ, cẩu thả | 我有点粗心了,希望你原谅我。 wǒ yǒudiǎn cūxīnle, xīwàng nǐ yuánliàng wǒ. Tôi hơi bất cẩn, mong bạn thứ lỗi |
存 | cún | giữ, tiết kiệm, tồn | 我们要纠正错误,以避免再次发生类似的问题。(Wǒmen yào jiūzhèng cuòwù, yǐ bìmiǎn zàicì fāshēng lèisì de wèntí.) - Chúng ta cần sửa sai lỗi để tránh tái diễn các vấn đề tương tự. |
错误 | cuò wù | sai lầm | 我们在见面时总是互相打招呼。(Wǒmen zài jiànmiàn shí zǒngshì hùxiāng dǎzhāohu.) - Chúng ta luôn chào hỏi nhau khi gặp mặt. |
答案 | dá àn | đáp án | 这是我的答案。 zhè shì wǒ de dá’àn. Đây là câu trả lời c |
打扮 | dǎ bàn | trau chuốt, trang điểm | 你去哪呀?今天打扮这么漂亮。 nǐ qù nǎ ya? Jīntiān dǎbàn zhème piàoliang. Bạn đi đâu? Hôm nay mặc đẹp quá. |
打扰 | dǎ rǎo | làm phiền | 今天太打扰你了。 jīntiān tài dǎrǎo nǐle. Hôm nay em làm phiền anh nhiều quá. |
打印 | dǎ yìn | in ấn | 你可以帮我把这个材料打印一部吗? Nǐ kěyǐ bāng wǒ bǎ zhège cáiliào dǎyìn yī bù ma? Bạn có thể in một bản sao của tài liệu này cho tôi? |
打招呼 | dǎ zhāo hū | chào hỏi | 会议大约持续两个小时。(Huìyì dàyuē chíxù liǎng gè xiǎoshí.) - Cuộc họp kéo dài khoảng hai giờ. |
打折 | dǎ zhé | giảm giá | 这个产品打不打折? Zhège chǎnpǐn dǎ bù dǎzhé? Sản phẩm này có giảm giá không? |
打针 | dǎ zhēn | tiêm | 我最害怕打针,可以用其他药品吗? wǒ zuì hàipà dǎzhēn, kěyǐ yòng qítā yàopǐn ma? Tôi sợ nhất là tiêm, có thể dùng thuốc khác được không? |
大概 | dà gài | khoảng | 你的一共大概85块钱,给我80块钱吧! nǐ de yīgòng dàgài 85 kuài qián, gěi wǒ 80 kuài qián ba! Tổng của bạn khoảng 85 tệ, đưa tôi 80 tệ! |
大使馆 | dà shǐ guǎn | đại sứ quán | 想办移民手续,你一定要到大使馆。 Xiǎng bànyímín shǒuxù, nǐ yīdìng yào dào dàshǐ guǎn. Để làm thủ tục nhập cảnh, bạn phải đến đại sứ quán. |
大约 | dà yuē | khoảng | 她戴着一顶漂亮的帽子走进房间。(Tā dài zhe yī dǐng piàoliang de màozi zǒu jìn fángjiān.) - Cô ấy đội một chiếc mũ đẹp khi đi vào phòng. |
大夫 | dài fū | bác sĩ, đại phu | 大夫,我身体不舒服! Dàfū, wǒ shēntǐ bú shūfú! Bác sĩ, tôi không được khỏe! |
戴 | dài | đeo | 他不小心把杯子倒翻了。(Tā bùxiǎoxīn bǎ bēizi dào fān le.) - Anh ấy vô tình đổ đổ ly. |
当 | dāng | làm | 我妈妈当老师,爸爸当律师。 wǒ mā ma dāng lǎoshī, bàba dāng lǜshī. Mẹ tôi là giáo viên và bố tôi là luật sư. |
当时 | dāng shí | lúc đó | 他当时为了不听话而失败了。 tā dāngshí wèile bù tīnghuà ér shībàile. Anh ta đã thất bại vì không vâng lời. |
刀 | dāo | cái dao | 一刀两断 yīdāoliǎngduàn Dùng để chỉ dứt khoát |
导游 | dǎo yóu | hướng dẫn viên du lịch | 我是你们的导游,有任何事情请联系我,谢谢。 ǒ shì nǐmen de dǎoyóu, yǒu rènhé shìqíng qǐng liánxì wǒ, xièxiè. Tôi là hướng dẫn viên du lịch của bạn, vui lòng liên hệ với tôi nếu bạn có bất cứ vấn đề gì, cảm ơn bạn. |
到处 | dào chù | khắp nơi | 我到处找也找不到我失去的东西。 wǒ dàochù zhǎo yě zhǎo bù dào wǒ shīqù de dōngxī. Tôi đã tìm khắp nơi và không thể tìm thấy thứ tôi đã mất. |
到底 | dào dǐ | cuối cùng | 你到底想干什么呢? nǐ dàodǐ xiǎng gànshénme ne? Bạn muốn làm gì? |
倒 | dǎo | đổ, ngã | 在登机牌上写着登机口的信息。(Zài dēngjīpái shàng xiězhe dēngjīkǒu de xìnxī.) - Thông tin về cửa lên máy bay được ghi trên thẻ lên máy bay. |
道歉 | dào qiàn | xin lỗi | 我今天想想你说一句:“道歉”。 wǒ jīntiān xiǎng xiǎng nǐ shuō yījù:“Dàoqiàn”. tôi nghĩ về những gì bạn đã nói hôm nay: “Xin lỗi.” |
得意 | dé yì | đắc ý | 她很得意看到小王被老师批评。 Tā hěn déyì kàn dào xiǎo Wáng bèi lǎoshī pīpíng. Cô rất đắc ý khi thấy Tiểu Vương bị giáo viên phê bình. |
得(助动词) | de ( zhù dòng cí ) | trợ từ | 她唱歌唱得好听。 tā chànggē chàng dé hǎotīng. Cô ấy hát hay. |
登机牌 | dēng jī pái | thẻ lên tàu | 在登机牌上写着登机口的信息。(Zài dēngjīpái shàng xiězhe dēngjīkǒu de xìnxī.) - Thông tin về cửa lên máy bay được ghi trên thẻ lên máy bay. |
等(助词) | děng ( zhù cí ) | vân vân | 我在等回去。 wǒ zài děng huíqù. Tôi đang đợi để quay trở lại. |
低 | dī | thấp | 飞机低将绕场一周。 Fēijī dī jiāng rào chǎng yīzhōu. Máy bay sẽ thực hiện một vòng tròn quanh sân. |
底 | dǐ | đáy | 这本书的底部有作者的签名。(Zhè běn shū de dǐbù yǒu zuòzhě de qiānmíng.) - Ở phần đáy của cuốn sách này có chữ ký của tác giả. |
地点 | dì diǎn | địa điểm | 我们还没有确定见面的地点。(Wǒmen hái méiyǒu quèdìng jiànmiàn de dìdiǎn.) - Chúng ta vẫn chưa xác định được địa điểm gặp mặt. |
地球 | dì qiú | địa cầu | 地球上的阳光和温暖都是太阳送来的。 dìqiú shàng de yángguāng hé wēnnuǎn dōu shì tàiyáng sòng lái de Anh nắng và hơi ấm trên trái đất là do mặt trời gửi đến. |
地址 | dì zhǐ | địa chỉ | 你把自己的地址写清楚在这儿吧。 nǐ bǎ zìjǐ dì dìzhǐ xiě qīngchǔ zài zhè’er ba. Vui lòng ghi rõ địa chỉ của bạn ở đây. |
调查 | diào chá | điều tra | 我在做一个调查圈。 wǒ zài zuò yīgè diàochá quān. Tôi đang thực hiện một vòng khảo sát. |
掉 | diào | rơi | 我把项链弄掉了。 wǒ bǎ xiàngliàn nòng diàole. Tôi đánh rơi sợi dây chuyền. |
丢 | diū | mất | 真太丢脸。 zhēn tài diūliǎn. Xấu hổ làm sao. |
动作 | dòng zuò | động tác | 你的动作太慢了,快了点。 nǐ de dòngzuò tài mànle, kuàile diǎn. Động tác của bạn quá chậm, nhanh lên. |
堵车 | dǔ chē | tắc đường | 对不起老师,因为堵车,我又迟到了。 duìbùqǐ lǎoshī, yīnwèi dǔchē, wǒ yòu chídàole. Xin lỗi thầy, em lại đến trễ vì tắc đường. |
肚子 | dù zi | bụng | 我的肚子有点疼。 wǒ de dù zi yǒudiǎn téng. bụng tôi hơi đau. |
短信 | duǎn xìn | tin nhắn | 我给他发了一条短信,但还没有收到回复。(Wǒ gěi tā fā le yī tiáo duǎnxìn, dàn hái méiyǒu shōudào huífù.) - Tôi đã gửi cho anh ấy một tin nhắn, nhưng vẫn chưa nhận được phản hồi. |
对话 | duì huà | hội thoại, đối thoại | 他们两的对话太简单了。 tāmen liǎng de duìhuà tài jiǎndānle. Cuộc nói chuyện giữa hai người họ quá đơn giản. |
对面 | duì miàn | đối diện | 我很怕跟老王面对面。 Wǒ hěn pà gēn lǎo Wáng miànduìmiàn. Tôi sợ phải đối mặt với Lão Vương. |
对于 | duì yú | về (vấn đề gì đó) | 对于这个问题,我持有不同的观点。(Duìyú zhège wèntí, wǒ chíyǒu bùtóng de guāndiǎn.) - Đối với vấn đề này, tôi có quan điểm khác nhau. |
儿童 | ér tóng | trẻ con | “六一”是儿童节。 “liùyī” shì értóng jié. “1 tháng 6” là Ngày của Trẻ em. |
而 | ér | còn | 一扫而空 yī sǎo ér kōng Sạch sẽ triệt để |
发生 | fā shēng | xảy ra | 今天发生什么事呢? īntiān fāshēng shénme shì ne? Hôm nay có chuyện gì vậy? |
发展 | fā zhǎn | phát triển | 大力发展经济,不断增强国防实力。 dàlì fāzhǎn jīngjì, bùduàn zēngqiáng guófáng shílì. Phát triển mạnh mẽ nền kinh tế và không ngừng nâng cao khả năng bảo vệ Tổ quốc. |
法律 | fǎ lǜ | pháp luật | 不管谁触犯了法律,都将受到制载。 Bùguǎn shéi chùfànle fǎlǜ, dōu jiāng shòudào zhì zài. Bất kể ai vi phạm pháp luật, anh ta sẽ bị kiềm chế. |
翻译 | fān yì | phiên dịch | 我的梦想是成为一名翻译。 wǒ de mèngxiǎng shì chéngwéi yī míng fānyì. Ước mơ của tôi là trở thành một phiên dịch. |
烦恼 | fán nǎo | phiền não | 我有太多的烦恼了。 wǒ yǒu tài duō de fánnǎole. Tôi có quá nhiều rắc rối. |
反对 | fǎn duì | phản đối | 家庭反对我到国 ch出留学去。 jiātíng fǎnduì wǒ chū guówài liúxué Gia đình phản đối tôi đi du học. |
方法 | fāng fǎ | phương pháp | 我找不到方法解决这个问题。 Wǒ zhǎo bù dào fāngfǎ jiějué zhège wèntí. Tôi không thể tìm ra cách để giải quyết vấn đề này. |
方面 | fāng miàn | phương diện | 在这方面上,我就是很清楚。 ài zhè fāngmiàn shàng, wǒ jiùshì hěn qīngchǔ. Về vấn đề này, tôi rất rõ ràng. |
方向 | fāng xiàng | phương hướng | 我找不到方向了。 ǒ zhǎo bù dào fāngxiàngle. Tôi không thể tìm ra phương hướng. |
房东 | fáng dōng | chủ nhà | 房东很友好,对我们的问题非常热心解答。(Fángdōng hěn yǒuhǎo, duì wǒmen de wèntí fēicháng rèxīn jiědá.) - Chủ nhà rất thân thiện và nhiệt tình giải đáp những câu hỏi của chúng tôi. |
放弃 | fàng qì | vứt bỏ, từ bỏ | 他想放弃所有,你去劝劝他吧。 tā xiǎng fàngqì suǒyǒu, nǐ qù quàn quàn tā ba. Anh ấy muốn từ bỏ mọi thứ, đi thuyết phục anh ấy. |
放暑假 | fàng shǔ jià | nghỉ hè | 你什么时候放暑假呢? ǐ shénme shíhòu fàng shǔjià ne? Bạn khi nào nghỉ hè |
放松 | fàng sōng | thư giãn | 周末是我放松的时间,我喜欢看电影或者听音乐。(Zhōumò shì wǒ fàngsōng de shíjiān, wǒ xǐhuān kàn diànyǐng huòzhě tīng yīnyuè.) - Cuối tuần là thời gian tôi thư giãn, tôi thích xem phim hoặc nghe nhạc. |
份 | fèn | phần | 你可以帮我买一份面条吗? nǐ kěyǐ bāng wǒ mǎi yī fèn miàntiáo ma? Bạn có thể mua cho tôi một phần mì? |
丰富 | fēng fù | phong phú | 你的想象力很丰富。 nǐ de xiǎngxiàng lì hěn fēngfù. Trí tưởng tượng của bạn rất phong phú. |
否则 | fǒu zé | nếu không thì | 首先要把场地清理好,否则无法施工。 Shǒuxiān yào bǎ chǎngdì qīnglǐ hǎo, fǒuzé wúfǎ shīgōng. Trước tiên phải dọn sạch mặt bằng, nếu không việc thi công sẽ không thể thực hiện được. |
符合 | fú hé | phù hợp | 对不起,你不符合我们公司的要求。 duìbùqǐ, nǐ bù fúhé wǒmen gōngsī de yāoqiú. Xin lỗi, bạn không đáp ứng được yêu cầu của công ty chúng tôi. |
父亲 | fù qīn | bố | 我一定要为父亲而努力,好好学习。 wǒ yīdìng yào wèi fùqīn ér nǔlì, hǎo hào xuéxí. Con phải làm việc chăm chỉ cho cha và chăm chỉ học tập. |
付款 | fù kuǎn | thanh toán | 请在付款时选择合适的支付方式。(Qǐng zài fùkuǎn shí xuǎnzé héshì de zhīfù fāngshì.) - Vui lòng chọn phương thức thanh toán phù hợp khi thanh toán. |
负责 | fù zé | phụ trách | 我对你有一份负责的责任。 zǒ duì nǐ yǒuyī fèn fùzé de zérèn. Tôi có trách nhiệm với bạn. |
复印 | fù yìn | phô tô | 你可以帮我把这份文件去复印一部吗? fǐ kěyǐ bāng wǒ bǎ zhè fèn wénjiàn qù fùyìn yī bù ma? Bạn có thể copy tài liệu này cho tôi được không? |
复杂 | fù zá | phức tạp | 这件事太复杂了。 zhè jiàn shì tài fùzále. Vấn đề này quá phức tạp. |
富 | fù | giàu | 荣华富贵 rónghuá fùguì. Vinh hoa phú quý |
改变 | gǎi biàn | thay đổi | 为了美好的将来,现在你要改变,别偷懒了。 wèile měihǎo de jiānglái, xiànzài nǐ yào gǎibiàn, bié tōulǎnle. Vì tương lai tốt đẹp hơn, ngay từ bây giờ bạn phải thay đổi, đừng lười biếng. |
干杯 | gān bēi | cạn ly | 干杯吧! gānbēi ba! ! Cạn ly nào |
赶 | gǎn | đuổi theo | 我得赶去机场,否则会错过飞机。(Wǒ dé gǎn qù jīchǎng, fǒuzé huì cuòguò fēijī.) - Tôi phải vội đến sân bay, nếu không sẽ bỏ lỡ chuyến bay. |
敢 | gǎn | dám | 他敢于挑战自己,不断追求进步。(Tā gǎn yú tiǎozhàn zìjǐ, bùduàn zhuīqiú jìnbù.) - Anh ấy dám thách thức bản thân và liên tục theo đuổi sự tiến bộ. |
感动 | gǎn dòng | cảm động | 我很感动。 Wǒ hěn gǎndòng. Tôi rất cảm động. |
感觉 | gǎn jué | cảm giác | 我感觉有点不舒服。 wǒ gǎnjué yǒudiǎn bú shū fu Tôi cảm thấy hơi khó chịu. |
感情 | gǎn qíng | tình cảm | 两人之间的感情越来越深厚。(Liǎng rén zhī jiān de gǎnqíng yuè lái yuè shēnhòu.) - Tình cảm giữa hai người ngày càng trở nên sâu sắc. |
感谢 | gǎn xiè | cảm ơn | 真的很感谢你送我这个生日礼物。 |
干 | gān | khô | 天气太干燥了。 tiānqì tài gānzàole. Thời tiết quá khô. |
刚 | gāng | vừa mới | 他刚来这个城市不久,对这里的环境还不太熟悉。(Tā gāng lái zhège chéngshì bùjiǔ, duì zhèlǐ de huánjìng hái bù tài shúxī.) - Anh ấy mới đến thành phố này không lâu, vẫn chưa quen với môi trường ở đây. |
高速公路 | gāo sù gōng lù | đường cao tốc | 高速公路上的车辆都以很快的速度行驶。(Gāosù gōnglù shàng de chēliàng dōu yǐ hěn kuài de sùdù xíngshǐ.) - Các xe trên cao tốc di chuyển với tốc độ rất nhanh. |
胳膊 | gē bo | cánh tay | 我摔倒后,胳膊受伤了。(Wǒ shuāi dǎo hòu, gēbo shòushāng le.) - Sau khi ngã, tay tôi bị thương. |
各 | gè | các | 各个地方都有特产,你知道河内的特产是啥吗? Gège dìfāng dōu yǒu tèchǎn, nǐ zhīdào hénèi de tèchǎn shìshá s ma? Có những sản phẩm đặc sản ở nhiều nơi, bạn có biết đặc sản Hà Nội là gì không? |
工资 | gōng zī | lương | 你的工资每月多少? Nǐ de gōngzī měi yuè duōshǎo? Lương hàng tháng của bạn là bao nhiêu? |
公里 | gōng lǐ | km | 这个城市的中心和机场之间有十五公里的距离。(Zhège chéngshì de zhōngxīn hé jīchǎng zhījiān yǒu shíwǔ gōnglǐ de jùlí.) - Có khoảng cách 15 km giữa trung tâm thành phố và sân bay này. |
功夫 | gōng fū | công phu | 他练习功夫已经很多年了,技术非常出色。(Tā liànxí gōngfū yǐjīng hěn duō nián le, jìshù fēicháng chūsè.) - Anh ấy đã tập luyện võ công nhiều năm và kỹ thuật rất xuất sắc. |
共同 | gòng tóng | giống nhau | 我们有共同的爱好是看书。 wǒmen yǒu gòngtóng de àihào shì kànshū. Sở thích chung của chúng tôi là đọc sách. |
购物 | gòu wù | mua sắm | 我想到购物中心购买礼物。 Wǒ xiǎngdào gòuwù zhòng xīn gòumǎi lǐwù. Tôi muốn mua quà ở trung tâm mua sắm. |
够 | gòu | đủ | 你买够了没? ǐ mǎi gòule méi? Bạn đã mua đủ |
估计 | gū jì | ước lượng | 估计他今天回来。 Gūjì tā jīntiān huílái. Theo ước tính rằng anh ấy sẽ trở lại trong ngày hôm nay. |
鼓励 | gǔ lì | cổ vũ | 你想鼓励他伯伯? Bạn muốn khuyến khích anh chú? |
故意 | gù yì | cố ý | 又故意不听话 cố ý không vâng lời |
顾客 | gù kè | khách hàng | 他是一个潜在顾客 anh ấy là một khách hàng tiềm năng |
挂 | guà | treo, ngắt điện thoại | 我得先挂了 tôi phải gác máy trước |
关键 | guān jiàn | quan trọng | 每一个连接都很关键 Mọi kết nối đều quan trọng |
观众 | guān zhòng | khán giả | 他需要观众 anh ấy cần khán giả |
管理 | guǎn lǐ | quản lý | 管理部门在努力 quản lý đang cố gắng |
光 | guāng | chỉ, hết | 他光说不做 anh ấy chỉ nói mà không làm |
广播 | guǎng bō | phát thanh | 他们正在广播找人。 Họ đang phát sóng cho ai đó. |
广告 | guǎng gào | quảng cáo | 广告霓虹灯 a neon sign. Quảng cáo neon sign một bảng hiệu đèn neon. |
逛 | guàng | đi dạo | 我们得去逛逛街 chúng ta phải đi mua sắm |
规定 | guī dìng | qui định | 我们得去逛逛街 chúng ta phải đi mua sắm |
国籍 | guó jí | quốc tịch | 取得新国籍 nhập quốc tịch mới |
国际 | guó jì | quốc tế | 国际和平与稳定 hòa bình và ổn định quốc tế |
果汁 | guǒ zhī | nước hoa quả | 罗望子果汁 Tamarind juice. Nước me Nước me. |
过程 | guò chéng | quá trình | 过程流水线 quy trình đường ống |
海洋 | hǎi yáng | đại dương | 海洋生物学 sinh vật biển |
害羞 | hài xiū | xấu hổ | 你也害羞吗 bạn có nhút nhát quá không |
寒假 | hán jià | kì nghỉ đông | 寒假有何计划吗? Bất kỳ kế hoạch cho kỳ nghỉ đông? |
汗 | hàn | mồ hôi | 出了许多汗 đổ mồ hôi nhiều |
航班 | háng bān | chuyến bay | 航班号呢? Còn số chuyến bay thì sao? |
好处 | hǎo chù | cái tốt | 有什么好处? lợi ích là gì? |
好像 | hǎo xiàng | dường như | 我们好像在哪儿见过 Hình như chúng ta đã gặp nhau ở đâu đó |
号码 | hào mǎ | số | 身份证号码 mã số |
合格 | hé gé | đạt yêu cầu | 不合格废品 chất thải không đạt tiêu chuẩn |
合适 | hé shì | thích hợp | 合适的人选 ứng cử viên phù hợp |
盒子 | hé zi | cái hộp | 关上盒子。 Đóng hộp. |
后悔 | hòu huǐ | hối hận | 噢, 后悔呀! Ồ xin lỗi! |
厚 | hòu | dày | 噢, 后悔呀! Ồ xin lỗi! |
互联网 | hù lián wǎng | mạng internet | 在互联网上 trên mạng |
互相 | hù xiāng | lẫn nhau | 在互联网上 trên mạng |
护士 | hù shì | y tá | 值夜的护士 y tá đêm |
怀疑 | huái yí | nghi ngờ | 我怀疑她没说实话 tôi nghi ngờ cô ấy không nói sự thật |
回忆 | huí yì | hồi ức, nhớ lại | 美好的回忆 Những kỷ niệm đẹp |
活动 | huó dòng | hoạt động | 我想到公园活动活动 tôi nghĩ về các hoạt động công viên |
活泼 | huó pō | hoạt bát | 活泼的小狗 con chó con sống động |
火 | huǒ | lửa | 我闻到火了 tôi ngửi thấy mùi lửa |
获得 | huò dé | giành được | 我必须获得终身教职 tôi phải có được nhiệm kỳ |
积极 | jī jí | tích cực | 我们采用积极的方式 chúng tôi có một cách tiếp cận tích cực |
积累 | jī lěi | tích lũy | 财富的积累 tích lũy của cải |
基础 | jī chǔ | cơ sở, căn bản | 基础教科书 sách giáo khoa cơ bản |
激动 | jī dòng | xúc động | 激动的孩子 đứa trẻ hào hứng |
及时 | jí shí | kịp thời | 这场雨下得很及时 cơn mưa này đến đúng lúc |
即使 | jí shǐ | cho dù | 即使他不来,我们也照样干 Chúng tôi sẽ làm điều đó ngay cả khi anh ấy không đến |
计划 | jì huà | kế hoạch | 你们应制定学习计划。 Bạn nên lập một kế hoạch học tập. |
记者 | jì zhě | phóng viên | 他是一名出色的摄影记者 anh ấy là một phóng viên ảnh xuất sắc |
技术 | jì shù | kỹ thuật | 我们需要不断学习国际先进技术 Chúng ta cần tiếp tục học hỏi công nghệ tiên tiến quốc tế |
既然 | jì rán | đã…. | 既然你知道错误了,为什么不及时纠正呢? Bây giờ biết mình mắc lỗi sao không sửa sai kịp thời? |
继续 | jì xù | tiếp tục | 你们要继续努力 bạn phải tiếp tục làm việc chăm chỉ |
寄 | jì | gửi | 包裹已经寄走了 gói đã được gửi |
加班 | jiā bān | tăng ca | 加班多少钱? Làm thêm giờ là bao nhiêu? |
加油站 | jiā yóu zhàn | cây xăng | 小型加油站 trạm xăng nhỏ |
家具 | jiā jù | đồ gia dụng | 笨重的家具 đồ nội thất cồng kềnh |
假 | jiǎ | giả | 他表面上热情,其实特假 Bề ngoài anh ấy nhiệt tình nhưng thực chất lại rất giả tạo. |
价格 | jià gé | giá cả | 稳定的价格 giá ổn định |
坚持 | jiān chí | kiên trì | 你应该坚持锻炼身体 bạn nên tiếp tục tập thể dục |
减肥 | jiǎn féi | giảm béo | 减肥瘦身丸 thuốc giảm cân |
减少 | jiǎn shǎo | cắt giảm | 但我刚才让他们减少了租金 nhưng tôi vừa yêu cầu họ giảm tiền thuê nhà |
建议 | jiàn yì | kiến nghị | 我回家想过你的建议 Tôi nghĩ về đề nghị của bạn khi tôi về nhà |
将来 | jiāng lái | tương lai | 你要着眼于将来 bạn phải tập trung vào tương lai |
奖金 | jiǎng jīn | học bổng | 她会有奖金 cô ấy sẽ có một phần thưởng |
降低 | jiàng dī | hạ thấp | 我打算把她的声音整体降低 Tôi sẽ hạ thấp giọng nói của cô ấy về tổng thể |
降落 | jiàng luò | hạ cánh | 飛機就要降落了 máy bay sắp hạ cánh |
交 | jiāo | giao | 成交 一言为定 đối phó |
交流 | jiāo liú | giao lưu | 他们肯定要通过某种方式进行交流 Họ phải giao tiếp theo một cách nào đó |
交通 | jiāo tōng | giao thông | 那里应该交通繁忙 nên có lưu lượng truy cập lớn |
郊区 | jiāo qū | ngoại ô | 我来自郊区 tôi đến từ vùng ngoại ô |
骄傲 | jiāo ào | tự hào, kiêu ngạo | 骄傲是失败的先行者。 Kiêu ngạo là tiền thân của thất bại. |
饺子 | jiǎo zi | sủi cảo | 让我把饺子吃了 cho tôi ăn bánh bao |
教授 | jiào shòu | giáo sư | 你是教授吗 bạn có phải là giáo sư không |
教育 | jiào yù | giáo dục | 教育从家庭开始 Giáo dục bắt đầu ở nhà |
接受 | jiē shòu | tiếp nhận | 你必须接受 Bạn phải chấp nhận |
接着 | jiē zhe | tiếp theo | 接着他抓住我 sau đó anh ấy tóm lấy tôi |
节 | jié | tiết | 节目 chương trình |
节约 | jié yuē | tiết kiệm | 接着他抓住我 sau đó anh ấy tóm lấy tôi |
结果 | jié guǒ | kết quả | 结果肯定也一样 Kết quả phải giống nhau |
解释 | jiě shì | giải thích | 很难解释 khó để giải thích |
尽管 | jǐn guǎn | tuy rằng | 尽管他很瘦,他的消化能力挺好。 Tuy gầy nhưng tiêu hóa khá tốt. |
紧张 | jǐn zhāng | căng thẳng | 不用紧张 đừng lo lắng |
进行 | jìn xíng | tiến hành | 所以我要独自进行调查 vì vậy tôi sẽ tự mình điều tra |
禁止 | jìn zhǐ | cấm | 他不能指望你禁止所有人带手机进医院 Anh ấy không thể mong bạn cấm mọi người mang điện thoại vào bệnh viện |
京剧 | jīng jù | kinh kịch | 你喜欢京剧吗 bạn có thích kinh kịch không |
经济 | jīng jì | kinh tế | 要研究下经济影响 Nghiên cứu tác động kinh tế |
经历 | jīng lì | trải qua, kinh qua | 你不应该经历这一切 bạn không cần phải trải qua điều này |
经验 | jīng yàn | kinh nghiệm | 我们有经验 chúng tôi có kinh nghiệm |
精彩 | jīng cǎi | hấp dẫn | 四处周游很精彩吧 Tuyệt vời để đi du lịch xung quanh |
景色 | jǐng sè | cảnh sắc | 景色不错 cảnh đẹp |
警察 | jǐng chá | cảnh sát | 警察说他没离开过家 Cảnh sát nói rằng anh ta không bao giờ rời khỏi nhà |
竞争 | jìng zhēng | cạnh tranh | 我们学会了竞争 chúng tôi đã học cách cạnh tranh |
竟然 | jìng rán | mà lại | 没想到你竟然会用这个 Tôi không mong đợi bạn sử dụng cái này |
镜子 | jìng zi | kính | 那镜子刮伤了 cái gương đó bị xước |
究竟 | jiū jìng | rốt cuộc | 究竟谁要负责 ai chịu trách nhiệm |
举 | jǔ | giơ, nâng | 我把手机举了两个小时 Tôi cầm điện thoại trong hai giờ |
举办 | jǔ bàn | tổ chức | 我们明天要举办一个欢送派对 chúng tôi sẽ có một bữa tiệc chia tay vào ngày mai |
举行 | jǔ xíng | tổ chức | 会议是在这里举行的 cuộc họp đã được tổ chức ở đây |
拒绝 | jù jué | từ chối | 她是拒绝我的最年轻的女孩 cô ấy là cô gái trẻ nhất đã từ chối tôi |
距离 | jù lí | khoảng cách | 我距离那门有三大步远 Tôi cách cánh cửa đó ba bước chân |
聚会 | jù huì | tụ tập | 这聚会真棒! Bữa tiệc này thật tuyệt vời! |
开玩笑 | kāi wán xiào | đùa | 这可不是开玩笑的事 đây không phải là trò đùa |
开心 | kāi xīn | vui vẻ | 玩得开心点 chúc vui vẻ |
看法 | kàn fǎ | quan điểm | 我的看法相反 Tôi có quan điểm ngược lại |
考虑 | kǎo lǜ | suy nghĩ | 请考虑一下。 hãy nghĩ về nó. |
烤鸭 | kǎo yā | vịt quay | 他最喜欢吃的菜是烤鸭 Món ăn yêu thích của anh ấy là vịt quay |
科学 | kē xué | khoa học | 她毕生致力于科学 cô ấy cống hiến cuộc đời mình cho khoa học |
棵 | kē | lượng từ cho cây | 院子里有三棵树 Có ba cái cây trong sân |
咳嗽 | ké sou | ho | 你咳嗽吗? bạn có ho không |
可怜 | kě lián | đáng thương | 你应该可怜他。 Bạn nên thương hại anh ấy. |
可是 | kě shì | nhưng | 虽然我很想去,可是实在没时间 Tôi thực sự muốn đi, nhưng tôi thực sự không có thời gian |
可惜 | kě xī | đáng tiếc | 可惜这是真的。 Thật tệ đó là sự thật. |
客厅 | kè tīng | phòng khách | 我只得把他让进客厅 Tôi phải để anh ta vào phòng khách |
肯定 | kěn dìng | khẳng định | 这肯定是我的书 đây phải là cuốn sách của tôi |
空 | kōng | trống rỗng | 盒子里是空的 hộp trống |
空气 | kōng qì | không khí | 这里的空气真好 không khí ở đây rất tốt |
恐怕 | kǒng pà | e rằng | 今天恐怕要下雨 Tôi sợ hôm nay trời sẽ mưa |
苦 | kǔ | khổ, đắng | 她苦笑了一下 cô cười gượng |
矿泉水 | kuàng quán shuǐ | nước khoáng | 是矿泉水吗,先生 có phải nước khoáng không bác |
困 | kùn | buồn ngủ | 我困了,要去睡觉 Tôi buồn ngủ, tôi đi ngủ đây |
困难 | kùn nán | khó khăn | 工作中,我们遇到了很多困难 Trong công việc gặp rất nhiều khó khăn |
垃圾桶 | lā jī tǒng | thùng rác | 她把剩饭倒进垃圾桶 Cô đổ thức ăn thừa vào thùng rác |
拉 | lā | kéo | 把你的丝袜拉上去。 Kéo tất của bạn lên. |
辣 | là | cay | 她喜欢辣咖哩 cô ấy thích cà ri cay |
来不及 | lái bù jí | không kịp | 快,否则你就要来不及了 nhanh lên hoặc bạn sẽ bị trễ |
来得及 | lái de jí | kịp | 我还没来得及问她的名字 Tôi chưa có thời gian để hỏi tên cô ấy |
来自 | lái zì | đến từ | 我来自米兰 tôi đến từ Milan |
懒 | lǎn | lười biếng | 这懒小子一整天一点事都没干 Cậu bé lười biếng đã không làm gì cả ngày |
浪费 | làng fèi | lãng phí | 这样浪费,真叫人看了心疼 Lãng phí như vậy, thật khiến người ta xót xa. |
浪漫 | làng màn | lãng mạn | 她认为看浪漫小说是虚度时光 Cô ấy nghĩ đọc tiểu thuyết lãng mạn là lãng phí thời gian |
老虎 | lǎo hǔ | hổ | 老虎被杀了 hổ bị giết |
冷静 | lěng jìng | bình tĩnh | 叫他保持冷静 bảo anh ấy giữ bình tĩnh |
礼拜天 | lǐ bài tiān | chủ nhật | 礼拜天洗车怎么样? Làm thế nào về một rửa xe vào ngày chủ nhật? |
礼貌 | lǐ mào | lễ phép, lịch sự | 我相信礼貌对大家是很重要的。 Tôi tin rằng sự lịch sự là rất quan trọng đối với tất cả mọi người. |
理发 | lǐ fà | cắt tóc | 我要去理发店理发 Tôi sẽ đến tiệm hớt tóc để cắt tóc |
理解 | lǐ jiě | lý giải, hiểu | 他无法理解这句话 anh ấy không thể hiểu câu này |
理想 | lǐ xiǎng | lý tưởng | 他被证实是个理想丈夫 Anh tỏ ra là một người chồng lý tưởng |
力气 | lì qì | sức lực | 他和我力气一样大 anh ấy mạnh mẽ như tôi |
厉害 | lì hài | lợi hại | 他感冒了,咳嗽得很厉害 Anh ấy bị cảm lạnh và ho dữ dội |
例如 | lì rú | ví dụ | 例如,这是一支笔。 Ví dụ, đây là một cây bút. |
俩 | liǎ | hai người | 哥儿俩一起工作 anh em làm việc cùng nhau |
连 | lián | liên kết, nối | 你连你最好的朋友都不相信? Bạn thậm chí không tin tưởng người bạn tốt nhất của bạn? |
联系 | lián xì | liên hệ | 你和大学同学还有联系吗? Bạn vẫn giữ liên lạc với các bạn cùng lớp đại học của bạn chứ? |
凉快 | liáng kuài | mát mẻ | 和大学同学还有联系吗? Bạn vẫn giữ liên lạc với các bạn cùng lớp đại học của bạn chứ? |
零钱 | líng qián | tiền lẻ | 我没有零钱 Tôi không có thay đổi nhỏ |
另外 | lìng wài | ngoài ra, còn lại | 这个课文太难了,我不想学。 另外,我也没准备。 .. Bài văn này khó quá, tôi không muốn học. Ngoài ra, tôi đã không chuẩn bị. .. |
留 | liú | lưu lại, ở lại | 我哥哥在中国留学 Anh trai tôi đang học ở Trung Quốc |
流利 | liú lì | lưu loát | 她的法语说得不流利 cô ấy không nói tiếng pháp lưu loát |
流行 | liú xíng | thịnh hành | 你这件衣服今年很流行 Quần áo của bạn rất phổ biến trong năm nay |
旅行 | lǚ xíng | du lịch | 旅行是乐事 du lịch là niềm vui |
律师 | lǜ shī | luật sư | 她决定当律师 cô ấy quyết định trở thành một luật sư |
乱 | luàn | loạn | 房间里很乱 căn phòng bừa bộn |
麻烦 | má fan | phiền phức, làm phiền | 这件事儿很麻烦,我们需要你的帮助 Đây là một mớ hỗn độn và chúng tôi cần sự giúp đỡ của bạn |
马虎 | mǎ hu | qua loa | 他父亲提醒他不要马虎 Cha anh nhắc nhở anh không được bất cẩn |
满 | mǎn | đầy | 充满 đầy |
毛 | máo | lông | 羽毛球, cầu lông, |
毛巾 | máo jīn | khăn bông | 把毛巾给我 đưa tôi cái khăn |
美丽 | měi lì | đẹp | 那是一只美丽的知更鸟 đó là một con chim nhại xinh đẹp |
梦 | mèng | giấc mơ, mơ | 在我的梦中,我梦到自己在做梦 Trong những giấc mơ của tôi, tôi mơ rằng tôi đang mơ |
迷路 | mí lù | lạc đường | 我在树林里迷路了 tôi bị lạc trong rừng |
密码 | mì mǎ | mật khẩu | 我忘了密码 Tôi quên mật khẩu của tôi |
免费 | miǎn fèi | miễn phí | 这是免费报纸 đây là một tờ báo miễn phí |
秒 | miǎo | giây | 一分钟有六十秒 Có sáu mươi giây trong một phút |
民族 | mín zú | dân tộc | 民族团结 đoàn kết dân tộc |
母亲 | mǔ qin | mẹ | 我的母亲不高 mẹ tôi không cao |
目的 | mù dì | mục đích | 为了什么目的? Cho mục đích gì? các |
耐心 | nài xīn | nhẫn nại | 那位老师很有耐心,学生们都很喜欢她。 Cô giáo rất kiên nhẫn, và học sinh rất thích cô. |
难道 | nán dào | lẽ nào | 难道你今天没去上班吗? Hôm nay bạn không đi làm à? |
难受 | nán shòu | buồn | 我觉得难受极了 tôi cảm thấy rất tệ |
内 | nèi | bên trong | 旅馆内有美容院吗? Có một thẩm mỹ viện trong khách sạn? |
内容 | nèi róng | nội dung | 整本书的内容只用一片硅芯片就可以装下 Toàn bộ cuốn sách có thể vừa với một con chip silicon |
能力 | néng lì | năng lực | 我不满意我的英语能力 Tôi không hài lòng với khả năng tiếng Anh của mình |
年龄 | nián líng | tuổi tác | 我的妹妹还没到上学的年龄 Em tôi chưa đến tuổi đi học |
弄 | nòng | làm | 不小心把衣服弄脏了 Vô tình làm bẩn quần áo |
暖和 | nuǎn huo | ấm áp | 天突然变暖和了 Nó đột nhiên trở nên ấm áp hơn |
偶尔 | ǒu ěr | đôi khi | 她偶尔不得不吃安眠药 cô ấy thỉnh thoảng phải uống thuốc ngủ |
排队 | pái duì | xếp hàng | 学生们排队取新书 Học sinh xếp hàng mua sách mới |
排列 | pái liè | liệt kê | 你能把这清单按字母顺序排列吗? Bạn có thể đặt danh sách này theo thứ tự bảng chữ cái? |
判断 | pàn duàn | phán đoán | 我们可以信赖他的判断。 Chúng ta có thể dựa vào phán đoán của anh ấy. |
陪 | péi | cùng | 他已长大,不用父母陪着出门了 Anh ấy đã lớn và không cần phải ra ngoài với bố mẹ |
批评 | pī píng | phê bình | 他对批评太敏感 anh ấy quá nhạy cảm với những lời chỉ trích |
皮肤 | pí fū | da | 皮肤病 căn bệnh ngoài da |
脾气 | pí qì | tính khí | 他努力控制住自己的脾气 anh ấy đã cố gắng kiểm soát tâm trạng của mình |
篇 | piān | lượng từ cho bài viết | 上一篇文章 bài báo trước |
骗 | piàn | lừa | 他骗我把自行车借给了他 Anh ta lừa tôi cho anh ta mượn xe đạp |
乒乓球 | pīng pāng qiú | bóng bàn | 我喜欢乒乓球 tôi thích bóng bàn |
平时 | píng shí | bình thường | 你平时如果努力学习,在考试前就不必这样整夜开夜车了 Nếu bạn học chăm chỉ, bạn không cần phải lái xe cả đêm trước kỳ thi |
破 | pò | rách, nổ | 对不起,我把镜子打破了 xin lỗi tôi đã làm vỡ gương |
葡萄 | pú táo | nho | 我最喜欢吃葡萄果冻。 Thạch nho là yêu thích của tôi. |
普遍 | pǔ biàn | phổ biến | 那在这里很普遍 đó là phổ biến ở đây |
普通话 | pǔ tōng huà | tiếng phổ thông | 你的普通话说得很好 tiếng quan thoại của bạn rất tốt |
其次 | qí cì | tiếp theo | 其次,按照日程今天有将要发布的项目吗? Secondly, is there any project scheduled to be released today? Thứ hai, theo tiến độ thì hôm nay có dự án nào ra hàng không? Thứ hai, hôm nay có dự án nào dự kiến ra mắt không? |
其中 | qí zhōng | trong đó | 我有四辆汽车,其中三辆都是宝马。 ... Tôi sở hữu bốn chiếc ô tô, ba trong số đó là BMW. ... |
气候 | qì hòu | khí hậu | 气候影响了他的健康。 Khí hậu ảnh hưởng đến sức khỏe của anh ấy. |
千万 | qiān wàn | nhất thiết | 过马路千万要小心。 Hãy cẩn thận khi băng qua đường. |
签证 | qiān zhèng | visa | 他正向领事申请签证 Anh ấy đang nộp đơn xin thị thực tại lãnh sự quán |
敲 | qiāo | gõ | 敲门 gõ cửa |
桥 | qiáo | cầu | 这座桥现在可以通行 Cây cầu hiện đang mở |
巧克力 | qiǎo kè lì | sô cô la | 巧克力很甜 sô cô la ngọt ngào |
亲戚 | qīn qi | họ hàng | 我的亲戚大多住在北京。 Hầu hết người thân của tôi sống ở Bắc Kinh. |
轻 | qīng | nhẹ | 轻松 dễ dàng |
轻松 | qīng sōng | thoải mái | 我不能轻松 tôi không thể dễ dàng |
情况 | qíng kuàng | tình hình | 发生什么情况 Chuyện gì đã xảy ra |
穷 | qióng | nghèo | 他穷得无法买新衣 Anh ấy quá nghèo để mua quần áo mới |
区别 | qū bié | khác biệt | 有什么区别吗? có sự khác biệt nào không? |
取 | qǔ | lấy | 请给我取一张票 làm ơn lấy cho tôi một vé |
全部 | quán bù | toàn bộ | 我们并不是全部都会讲英语。 Not all of us can speak English. Không phải tất cả chúng ta đều nói tiếng Anh. Không phải tất cả chúng ta đều có thể nói tiếng Anh. |
缺点 | quē diǎn | khuyết điểm | 他没有缺点 anh ấy không có khuyết điểm |
缺少 | quē shǎo | thiếu | 这个项目缺少必要的支持和资源。(Zhège xiàngmù quēshǎo bìyào de zhīchí hé zīyuán.) - Dự án này thiếu sự hỗ trợ và nguồn lực cần thiết. |
却 | què | lại | 他想去旅行,却没有足够的时间和金钱。(Tā xiǎng qù lǚxíng, què méiyǒu zúgòu de shíjiān hé jīnqián.) - Anh ấy muốn đi du lịch nhưng không có đủ thời gian và tiền bạc. |
确实 | què shí | thật sự | 这确实是一个很不错的建议,我们或许可以试试看。 Zhè quèshí shì yí gè hěn búcuò de jiànyì, wǒmen huòxǔ kěyǐ shìshì kàn. This is indeed a very good suggestion, we may be able to have a try. |
然而 | rán ér | vậy mà | 她工作很努力,然而并没有得到应有的认可。(Tā gōngzuò hěn nǔlì, rán'ér bìng méiyǒu dédào yīngyǒu de rènkě.) - Cô ấy làm việc chăm chỉ, nhưng không nhận được sự công nhận xứng đáng. |
热闹 | rè nào | náo nhiệt | 节日期间市中心非常热闹,人们都出来庆祝。(Jiérì qíjiān shì zhōngxīn fēicháng rènào, rénmen dōu chūlái qìngzhù.) - Trung tâm thành phố rất sôi động trong thời gian lễ hội, mọi người đều ra ngoài kỷ niệm. |
任何 | rèn hé | bất kì | 他不同意任何一个人的观点,总是坚持自己的意见。(Tā bù tóngyì rènhé yīgè rén de guāndiǎn, zǒng shì jiānchí zìjǐ de yìjiàn.) - Anh ấy không đồng ý với quan điểm của bất kỳ ai, luôn khăng khăng theo ý kiến của mình. |
任务 | rèn wù | nhiệm vụ | 完成这项任务需要团队合作和耐心。(Wánchéng zhè xiàng rènwu xūyào tuánduì hézuò hé nàixīn.) - Để hoàn thành nhiệm vụ này, cần sự hợp tác nhóm và kiên nhẫn. |
扔 | rēng | ném | 他把旧衣服扔进垃圾桶里了。(Tā bǎ jiù yīfu rēng jìn lèsètǒng lǐ le.) - Anh ấy đã vứt quần áo cũ vào thùng rác. |
仍然 | réng rán | vẫn | 尽管经历了很多困难,他仍然坚持追求自己的梦想。(Jǐnguǎn jīnglì le hěnduō kùnnán, tā réngrán jiānchí zhuīqiú zìjǐ de mèngxiǎng.) - Mặc dù đã trải qua nhiều khó khăn, anh ấy vẫn kiên trì theo đuổi giấc mơ của mình. |
日记 | rì jì | nhật kí | 她每天晚上都写日记记录自己的心情和经历。(Tā měitiān wǎnshàng dōu xiě rìjì jìlù zìjǐ de xīnqíng hé jīnglì.) - Cô ấy viết nhật ký hàng ngày để ghi lại tâm trạng và kinh nghiệm của mình. |
入口 | rù kǒu | cửa vào | 这是入口处,我们从这里进入展览馆。(Zhè shì rùkǒu chù, wǒmen cóng zhèlǐ jìnrù zhǎnlǎn guǎn.) - Đây là cửa vào, chúng ta vào viện triển lãm từ đây. |
散步 | sàn bù | tản bộ | 每天很早就起床出去散步是他的习惯。(Měitiān hěn zǎo jiù qǐchuáng chūqù sànbù shì tā de xíguàn.) - Thói quen của anh ấy là dậy sớm và ra ngoài đi dạo mỗi ngày. |
森林 | sēn lín | rừng sâu | 我喜欢在周末去森林里远足和野餐。(Wǒ xǐhuān zài zhōumò qù sēnlín lǐ yuǎnzú hé yěcān.) - Tôi thích đi bộ đường dài và dã ngoại trong rừng vào cuối tuần. |
沙发 | shā fā | ghế sô pha | 这个沙发非常舒适,我可以在上面放松一下。(Zhège shāfā fēicháng shūshì, wǒ kěyǐ zài shàngmiàn fàngsōng yīxià.) - Chiếc ghế sofa này rất thoải mái, tôi có thể thư giãn trên đó một chút. |
伤心 | shāng xīn | tổn thương | 听到那个消息,他感到非常伤心和失望。(Tīngdào nàgè xiāoxi, tā gǎndào fēicháng shāngxīn hé shīwàng.) - Nghe tin tức đó, anh ấy cảm thấy rất buồn và thất vọng. |
商量 | shāng liáng | thương lượng, bàn bạc | 我们商量以后,决定这个周末办婚礼。 Wǒmen shāngliɑng yǐhòu, juédìng zhè ge zhōumò bàn hūnlǐ. After we discussed, we decided to have the wedding this weekend. |
稍微 | shāo wēi | một chút | 他稍微迟到了几分钟,但是没有影响整个会议。(Tā shāowēi chídào le jǐ fēnzhōng, dànshì méiyǒu yǐngxiǎng zhěnggè huìyì.) - Anh ấy đến trễ một vài phút, nhưng không ảnh hưởng đến cuộc họp. |
勺子 | sháo zi | cái thìa | 请递给我一把勺子,我要吃饭了。(Qǐng dì gěi wǒ yī bǎ sháozi, wǒ yào chīfàn le.) - Hãy đưa cho tôi một cái thìa, tôi sẽ ăn cơm. |
社会 | shè huì | xã hội | 社会对于教育的重视越来越明显。(Shèhuì duìyú jiàoyù de zhòngshì yuè lái yuè míngxiǎn.) - Xã hội đang ngày càng nhận thức rõ hơn về tầm quan trọng của giáo dục. |
申请 | shēn qǐng | xin | 如果想要奖学金念书的话就得提早申请。 Rúguǒ xiǎngyào jiǎngxuéjīn niànshūde huà jiù děi tízǎo shēnqǐng. If you want a scholarship to study, then you have to apply early. |
深 | shēn | sâu | 她对这个问题非常深入地进行了研究。(Tā duì zhège wèntí fēicháng shēnrù de jìnxíng le yánjiū.) - Cô ấy đã nghiên cứu vấn đề này rất sâu sắc. |
甚至 | shèn zhì | thậm chí | 他的工作表现很好,甚至超出了我们的预期。(Tā de gōngzuò biǎoxiàn hěn hǎo, shènzhì chāochū le wǒmen de yùqī.) - Anh ấy làm việc rất tốt, thậm chí vượt quá mong đợi của chúng tôi. |
生活 | shēng huó | cuộc sống | 健康的生活习惯对于长寿很重要。(Jiànkāng de shēnghuó xíguàn duìyú chángshòu hěn zhòngyào.) - Thói quen sống khỏe mạnh là rất quan trọng đối với tuổi thọ. |
生命 | shēng mìng | tính mạng | 在美国看病除非是有生命危险,要不然不管多严重多难受的病都得预约才能看病。 Zài Měiguó kànbìng chúfēi shì yǒu shēngmìng wēixiǎn, yàobùrán bùguǎn duō yánzhòng duō nánshòu de bìng dōu děi yùyuē cái néng kànbìng. In the United States to see a doctor unless there is life-threatening, or else no matter how serious and more difficult to have the opportunity to have a doctor to see a doctor. |
生意 | shēng yì | kinh doanh | 他在商界做生意,生活过得很富裕。(Tā zài shāngjiè zuò shēngyì, shēnghuó guò de hěn fùyù.) - Anh ấy kinh doanh trong giới thương mại và sống rất giàu có. |
省 | shěng | tỉnh thành | 我们要节约用水,每个人都应该省着用。(Wǒmen yào jiéyuē yòngshuǐ, měi gè rén dōu yīnggāi shěng zhe yòng.) - Chúng ta phải tiết kiệm nước, mỗi người đều nên sử dụng có ý thức. |
剩 | shèng | thừa | 饭后剩下的食物可以放进冰箱保存。(Fànhòu shèngxià de shíwù kěyǐ fàng jìn bīngxiāng bǎocún.) - Thức ăn còn lại sau bữa ăn có thể để vào tủ lạnh để giữ tươi. |
失败 | shī bài | thất bại | 尽管经历了一系列的失败,他仍然坚持不懈。(Jǐnguǎn jīnglì le yī xìliè de shībài, tā réngrán jiānchí bùxiè.) - Mặc dù trải qua một loạt thất bại, anh ấy vẫn kiên trì không ngừng. |
失望 | shī wàng | thất vọng | 这次没考好,他觉得有些失望。 Zhè cì méi kǎohǎo, tā juéde yǒu xiē shīwàng. He didn't test well this time, he feels a bit disappointed. |
师傅 | shī fù | sư phụ | 这位厨师是一位经验丰富的师傅。(Zhè wèi chúshī shì yī wèi jīngyàn fēngfù de shīfu.) - Đầu bếp này là một người thầy có kinh nghiệm phong phú. |
十分 | shí fēn | vô cùng | 今天见到你,真的十分高兴。 Jīntiān jiàndào nǐ, zhēnde shífēn gāoxìng. Seeing you today really makes me very happy. |
实际 | shí jì | thực tế | 在实际的应用中,这个方法非常有效。(Zài shíjì de yìngyòng zhōng, zhège fāngfǎ fēicháng yǒuxiào.) - Trong việc áp dụng thực tế, phương pháp này rất hiệu quả. |
实在 | shí zài | thật sự | 这只手机实在是太贵了。 Zhè zhī shǒujī shízài shì tài guìle. This cellphone is really expensive. |
使 | shǐ | khiến cho | 请使用指定的工具来完成任务。(Qǐng shǐyòng zhǐdìng de gōngjù lái wánchéng rènwù.) - Hãy sử dụng công cụ được chỉ định để hoàn thành nhiệm vụ. |
使用 | shǐ yòng | sử dụng | 科技的进步在过去的世纪中取得了巨大的成就。(Kējì de jìnbù zài guòqù de shìjì zhōng qǔdé le jùdà de chéngjiù.) - Sự tiến bộ của công nghệ đã đạt được những thành tựu đáng kể trong thế kỷ qua. |
世纪 | shì jì | thế kỉ | 我们需要仔细考虑是否接受这个工作机会。(Wǒmen xūyào zǐxì kǎolǜ shìfǒu jiēshòu zhège gōngzuò jīhuì.) - Chúng ta cần xem xét kỹ xem có nên nhận cơ hội công việc này hay không. |
是否 | shì fǒu | liệu có phải | 你是否愿意参加我们的活动?(Nǐ shìfǒu yuànyì cānjiā wǒmen de huódòng?) - Bạn có muốn tham gia hoạt động của chúng tôi không? |
适合 | shì hé | thích hợp | 这件衣服适合你穿,试试看吧。(Zhè jiàn yīfu shìhé nǐ chuān, shì shì kàn ba.) - Cái áo này phù hợp với bạn, thử mặc xem. |
适应 | shì yìng | thích nghi | 你得赶快适应这里的生活才可以开始找工作。 Nǐ děi gǎnkuài shìyìng zhèlǐ de shēnghuó cái kěyǐ kāishǐ zhǎo gōngzuò. You have to quickly adapt to life here before start to look for a job. |
收 | shōu | nhận | 请收好你的东西,别乱放。(Qǐng shōu hǎo nǐ de dōngxi, bié luàn fàng.) - Hãy để đồ của bạn gọn gàng lại, đừng để lung tung. |
收入 | shōu rù | thu nhập | 他的收入足够支付生活费用。(Tā de shōurù zúgòu zhīfù shēnghuó fèiyòng.) - Thu nhập của anh ấy đủ để chi trả chi phí sinh hoạt. |
收拾 | shōu shí | dọn dẹp | 我们需要收拾房间,明天有客人来。(Wǒmen xūyào shōushi fángjiān, míngtiān yǒu kèrén lái.) - Chúng ta cần dọn dẹp phòng, ngày mai có khách đến. |
首都 | shǒu dū | thủ đô | 你知道中国的首都在哪儿吗? Nǐ zhīdào Zhōngguó de shǒudū zài nǎr ma? Do you know where the capital of China is? |
首先 | shǒu xiān | đầu tiên | 首先,我们要解决这个问题的根本原因。(Shǒuxiān, wǒmen yào jiějué zhège wèntí de gēnběn yuányīn.) - Trước hết, chúng ta cần giải quyết nguyên nhân gốc rễ của vấn đề này. |
受不了 | shòu bù liǎo | không chịu nổi | 我热得快受不了。 Wǒ rè de kuài shòubùliǎo. I'm so how I soon can't bear it. |
受到 | shòu dào | nhận được | 受到他的影响,我也喜欢上健身了。 Shòudào tā de yǐngxiǎng, wǒ yě xǐhuan shàng jiànshēn le. After getting affected by him, I also like to work out. |
售货员 | shòu huò yuán | nhân viên bán vé | 售货员非常友好,帮助顾客找到需要的商品。(Shòuhuòyuán fēicháng yǒuhǎo, bāngzhù gùkè zhǎodào xūyào de shāngpǐn.) - Nhân viên bán hàng rất thân thiện, giúp khách hàng tìm thấy sản phẩm cần mua. |
输 | shū | thua | 他输了比赛,但是他不放弃,下次会更努力。(Tā shū le bǐsài, dànshì tā bù fàngqì, xià cì huì gèng nǔlì.) - Anh ấy thua cuộc trong trận đấu, nhưng anh ấy không bỏ cuộc, lần sau sẽ cố gắng hơn. |
熟悉 | shú xī | quen thuộc | 我很熟悉这个城市的道路,可以带你去任何地方。(Wǒ hěn shúxī zhège chéngshì de dàolù, kěyǐ dài nǐ qù rènhé dìfāng.) - Tôi rất quen thuộc với đường phố của thành phố này, có thể dẫn bạn đến bất kỳ đâu. |
数量 | shù liàng | số lượng | 请告诉我您需要的商品数量。(Qǐng gàosù wǒ nín xūyào de shāngpǐn shùliàng.) - Hãy cho tôi biết số lượng sản phẩm bạn cần. |
数字 | shù zi | con cố | 这个密码是由数字和字母组成的。(Zhège mìmǎ shì yóu shùzì hé zìmǔ zǔchéng de.) - Mật khẩu này được tạo thành từ chữ số và chữ cái. |
帅 | shuài | đẹp trai | 我爸爸年轻的时候很帅,很多女生喜欢他。 Wǒ bàba niánqīng de shíhou hěn shuài, hěnduō nǚshēng xǐhuān tā. When my dad was young he was very handsome, a lot of girls liked him. |
顺便 | shùn biàn | nhân tiện | 顺便说一下,明天的会议时间有所改变。(Shùnbiàn shuō yīxià, míngtiān de huìyì shíjiān yǒu suǒ gǎibiàn.) - Nhân tiện nói, thời gian cuộc họp ngày mai đã có một số thay đổi. |
顺利 | shùn lì | thuận lợi | 你就要出国去念书了,希望你在国外一切顺利。 Nǐ jiùyào chūguó qù niànshū le, xīwàng nǐ zài guówài yīqiè shùnlì. You should go abroad to study, I hope everything abroad goes smooth. |
顺序 | shùn xù | thứ tự | 请按照顺序排队等候。(Qǐng ànzhào shùnxù páiduì děnghòu.) - Hãy xếp hàng theo thứ tự để đợi. |
说明 | shuō míng | nói rõ | 请说明你的观点和理由。(Qǐng shuōmíng nǐ de guāndiǎn hé lǐyóu.) - Hãy giải thích quan điểm và lý do của bạn. |
硕士 | shuò shì | thạc sĩ | 他也花了十个月完成他的硕士论文吗? Tā yě huāle shí gè yuè wánchéng tā de shuòshì lùnwén ma? Did he also spend ten months to complete his master's thesis? |
死 | sǐ | chết | 那个人已经死了很久了。(Nàgè rén yǐjīng sǐle hěnjiǔle.) - Người đó đã chết từ lâu rồi. |
速度 | sù dù | tốc độ | 你应该以安全速度驾驶。 Nǐ yīnggāi yǐ ānquán sùdù jiàshǐ. You should drive at a safe speed. |
塑料袋 | sù liào dài | túi ni lông | 超市的塑料袋不是免费的。 Chāoshì de sùliàodài búshì miǎnfèi de. The plastic bags at the supermarket aren't free. |
酸 | suān | chua | 这个水果有点酸,你要吗?(Zhège shuǐguǒ yǒudiǎn suān, nǐ yào ma?) - Trái cây này hơi chua, bạn có muốn không? |
随便 | suí biàn | tùy tiện, tự nhiên | 你可以随便挑选你喜欢的颜色。(Nǐ kěyǐ suíbiàn tiāoxuǎn nǐ xǐhuan de yánsè.) - Bạn có thể tự do chọn màu sắc mà bạn thích. |
随着 | suí zhe | cùng với | 随着时间的推移,她变得越来越自信。(Suízhe shíjiān de tuīyí, tā biàn dé yuè lái yuè zìxìn.) - Theo thời gian trôi qua, cô ấy trở nên tự tin hơn. |
孙子 | sūn zi | cháu trai | 我的孙子非常可爱,我非常喜欢和他玩耍。(Wǒ de sūnzi fēicháng kě'ài, wǒ fēicháng xǐhuan hé tā wánshuǎ.) - Cháu trai của tôi rất đáng yêu, tôi thích chơi với anh ta rất nhiều. |
所有 | suǒ yǒu | tất cả | 所有的事情都有解决的办法。(Suǒyǒu de shìqíng dōu yǒu jiějué de bànfǎ.) - Mọi vấn đề đều có cách giải quyết. |
台 | tái | cái, chiếc | 这台电脑已经过时了,我们需要换一台新的。(Zhè tái diànnǎo yǐjīng guòshíle, wǒmen xūyào huàn yī tái xīn de.) - Máy tính này đã lạc hậu rồi, chúng ta cần mua một cái mới. |
抬 | tái | ngẩng | 请抬起你的手,我需要检查一下。(Qǐng tái qǐ nǐ de shǒu, wǒ xūyào jiǎnchá yīxià.) - Hãy giơ tay lên, tôi cần kiểm tra một chút. |
态度 | tài dù | thái độ | 他工作态度很差,除了上班迟到事情也没做好。 Tā gōngzuò tàidù hěn chā, chúle shàngbān chídào shìqing yě méi zuò hǎo. His attitude toward work is bad, besides coming into work late other he also doesn't do well. |
谈 | tán | nói chuyện | 我们需要好好谈一谈这个问题的解决办法。(Wǒmen xūyào hǎohǎo tán yī tán zhège wèntí de jiějué bànfǎ.) - Chúng ta cần thảo luận kỹ về cách giải quyết vấn đề này. |
弹钢琴 | tán gāng qín | chơi piano | 她弹钢琴弹得非常好,每次演奏都令人陶醉。(Tā tán gāngqín tán dé fēicháng hǎo, měi cì yǎnzòu dōu lìngrén táozuì.) - Cô ấy chơi piano rất giỏi, mỗi lần biểu diễn đều khiến người nghe mê mẩn. |
汤 | tāng | canh | 这台汤非常美味,里面有一点糖。(Zhè tái tāng fēicháng měiwèi, lǐmiàn yǒu yīdiǎn táng.) - Bát súp này rất ngon, bên trong có một chút đường. |
糖 | táng | đường | 这台汤非常美味,里面有一点糖。(Zhè tái tāng fēicháng měiwèi, lǐmiàn yǒu yīdiǎn táng.) - Bát súp này rất ngon, bên trong có một chút đường. |
躺 | tǎng | nằm | 我今天感觉很累,想躺一会儿休息一下。(Wǒ jīntiān gǎnjué hěn lèi, xiǎng tǎng yīhuǐ'er xiūxí yīxià.) - Hôm nay tôi cảm thấy rất mệt, muốn nằm một lát để nghỉ ngơi. |
趟 | tàng | chuyến | 我需要去超市买几趟东西。(Wǒ xūyào qù chāoshì mǎi jǐ tàng dōngxi.) - Tôi cần đi siêu thị mua vài lần đồ. |
讨论 | tǎo lùn | thảo luận | 我们需要讨论这个问题的解决方案。(Wǒmen xūyào tǎolùn zhège wèntí de jiějué fāng'àn.) - Chúng ta cần thảo luận về phương án giải quyết vấn đề này. |
讨厌 | tǎo yàn | ghét | 我讨厌下雨天,因为我不喜欢淋湿。(Wǒ tǎoyàn xià yǔ tiān, yīnwèi wǒ bù xǐhuan lín shī.) - Tôi ghét ngày mưa vì tôi không thích bị ướt. |
特点 | tè diǎn | đặc điểm | 这个产品有很多特点,包括高质量和创新设计。(Zhège chǎnpǐn yǒu hěnduō tèdiǎn, bāokuò gāo zhìliàng hé chuàng xīn shèjì.) - Sản phẩm này có nhiều đặc điểm, bao gồm chất lượng cao và thiết kế sáng tạo. |
提 | tí | đề ra | 请提供你的身份证明。(Qǐng tígōng nǐ de shēnfèn zhèngmíng.) - Vui lòng cung cấp bằng chứng nhận thân phận của bạn. |
提供 | tí gōng | cung cấp | 我们需要提前做好准备。(Wǒmen xūyào tíqián zuòhǎo zhǔnbèi.) - Chúng ta cần chuẩn bị trước. |
提前 | tí qián | trước thời hạn | 请填空,把正确的答案写在相应的位置上。(Qǐng tiánkòng, bǎ zhèngquè de dá'àn xiě zài xiāngyìng de wèizhi shàng.) - Hãy điền vào chỗ trống và viết câu trả lời đúng vào vị trí tương ứng. |
提醒 | tí xǐng | nhắc nhở | 他让我提醒你,明天要记得带伞。 Tā ràng wǒ tíxǐng nǐ, míngtiān yào jìde dài sǎn. He had me remind you, tomorrow you should bring an umbrella. |
填空 | tián kòng | điền trống | 车辆停在禁止停车的地方是违法的。(Chēliàng tíng zài jìnzhǐ tíngchē de dìfāng shì wéifǎ de.) - Đậu xe ở nơi cấm đỗ là vi phạm pháp luật. |
条件 | tiáo jiàn | điều kiện | 他租房只有一个条件,就是离公司近。 Tā zūfáng zhǐyǒu yí gè tiáojiàn, jiùshì lí gōngsī jìn. When renting a house he only has one requirement, be close to his company. |
停 | tíng | dừng | 这本书的内容挺有趣的,我推荐你看看。(Zhè běn shū de nèiróng tǐng yǒuqù de, wǒ tuījiàn nǐ kàn kàn.) - Nội dung cuốn sách này khá thú vị, tôi đề xuất bạn đọc thử. |
挺 | tǐng | rất | 通过努力,他成功地实现了自己的目标。(Tōngguò nǔlì, tā chénggōng de shíxiànle zìjǐ de mùbiāo.) - Thông qua nỗ lực, anh ta đã thành công trong việc đạt được mục tiêu của mình. |
通过 | tōng guò | thông qua | 我们会通过电子邮件通知你最新的消息。(Wǒmen huì tōngguò diànzǐ yóujiàn tōngzhī nǐ zuìxīn de xiāoxi.) - Chúng tôi sẽ thông báo cho bạn tin tức mới nhất qua email. |
通知 | tōng zhī | thông báo | 我非常同情你遭遇的困境。(Wǒ fēicháng tóngqíng nǐ zāoyù de kùnjìng.) - Tôi rất đồng cảm với khó khăn mà bạn đang gặp phải. |
同情 | tóng qíng | đồng tình | 我们需要同时处理多个任务。(Wǒmen xūyào tóngshí chǔlǐ duō gè rènwù.) - Chúng ta cần xử lý nhiều nhiệm vụ cùng một lúc. |
同时 | tóng shí | đồng thời | 他推很重的门。(Tā tuī hěn zhòng de mén.) - Anh ta đẩy cánh cửa nặng. |
推 | tuī | đẩy | 他脱下外套,放在椅子上。(Tā tuō xià wàitào, fàng zài yǐzi shàng.) - Anh ta cởi áo khoác ra và đặt lên ghế. |
推迟 | tuī chí | kéo dài thời gian | 由于天气的问题,飞机推迟起飞的时间了。 Yóuyú tiānqì de wèntí, fēijī tuīchí qǐfēi de shíjiān le . Due to the weather, the plane's take off time will be delayed. |
脱 | tuō | cởi | 我脱下鞋子进入房间。(Wǒ tuō xià xiézi jìnrù fángjiān.) - Tôi cởi giày trước khi vào phòng. |
袜子 | wà zi | tất chân | 他穿脱袜子很快。(Tā chuān tuō wàzi hěn kuài.) - Anh ta mặc và cởi tất rất nhanh. |
完全 | wán quán | hoàn toàn | 经过一段时间的治疗,她的病已经完全好了。 Jīngguò yí duàn shíjiān de zhìliáo, tā de bìng yǐjīng wánquán hǎo le. After a period of treatment, her illness has been completely cured. |
网球 | wǎng qiú | tennis | 我喜欢打网球,因为它是一项有趣的运动。(Wǒ xǐhuān dǎ wǎngqiú, yīnwèi tā shì yī xiàng yǒuqù de yùndòng.) - Tôi thích chơi quần vợt vì đó là một môn thể thao thú vị. |
网站 | wǎng zhàn | trang mạng | 这个网站提供了许多有用的信息。(Zhège wǎngzhàn tígōngle xǔduō yǒuyòng de xìnxī.) - Trang web này cung cấp nhiều thông tin hữu ích. |
往往 | wǎng wǎng | thường (quá khứ) | 在考试的时候,我往往特别紧张。 Zài kǎoshì de shíhou, wǒ wǎngwǎng tèbié jǐnzhāng. When taking a test, I am particularly nervous. |
危险 | wēi xiǎn | nguy hiểm | 这个地方很危险,我们要小心。(Zhège dìfāng hěn wēixiǎn, wǒmen yào xiǎoxīn.) - Địa điểm này rất nguy hiểm, chúng ta phải cẩn thận. |
卫生间 | wèi shēng jiān | phòng vệ sinh | 卫生间在二楼。(Wèishēngjiān zài èr lóu.) - Nhà vệ sinh ở tầng hai. |
味道 | wèi dào | mùi vị | 这道菜的味道很好,我很喜欢。(Zhè dào cài de wèidào hěn hǎo, wǒ hěn xǐhuān.) - Món này có hương vị rất ngon, tôi thích nó. |
温度 | wēn dù | nhiệt độ | 今天的温度很高,记得喝足够的水。(Jīntiān de wēndù hěn gāo, jìde hē zúgòu de shuǐ.) - Nhiệt độ hôm nay rất cao, hãy nhớ uống đủ nước. |
文章 | wén zhāng | bài văn | 这篇文章很有深度,值得一读。(Zhè piān wénzhāng hěn yǒu shēndù, zhídé yī dú.) - Bài viết này rất sâu sắc, đáng đọc. |
污染 | wū rǎn | ô nhiễm | 工厂的废水污染了附近的河流。(Gōngchǎng de fèishuǐ wūrǎnle fùjìn de héliú.) - Nước thải từ nhà máy làm ô nhiễm sông gần đó. |
无 | wú | không | 他无法理解这个问题的复杂性。(Tā wúfǎ lǐjiě zhège wèntí de fùzáxìng.) - Anh ta không thể hiểu được sự phức tạp của vấn đề này. |
无聊 | wú liáo | nhàm chán | 这个电影真无聊,我觉得浪费时间。(Zhège diànyǐng zhēn wúliáo, wǒ juédé làngfèi shíjiān.) - Bộ phim này thực sự nhạt nhẽo, tôi cảm thấy mất thời gian. |
无论 | wú lùn | bất luận | 无论你选择什么,我都会支持你。(Wúlùn nǐ xuǎnzé shénme, wǒ dōu huì zhīchí nǐ.) - Bất kể bạn chọn gì, tôi sẽ ủng hộ bạn. |
误会 | wù huì | hiểu lầm | 请不要误会我的意思,我只是想帮助你。(Qǐng bùyào wùhuì wǒ de yìsi, wǒ zh769. 请不要误会我的意思,我只是想帮助你。(Qǐng bùyào wùhuì wǒ de yìsi, wǒ zhǐshì xiǎng bāngzhù nǐ.) - Xin đừng hiểu lầm ý của tôi, tôi chỉ muốn giúp bạn. |
西红柿 | xī hóng shì | cà chua | 这个西红柿很新鲜,我准备用它做沙拉。(Zhège xīhóngshì hěn xīnxiān, wǒ zhǔnbèi yòng tā zuò shālā.) - Cà chua này rất tươi, tôi sẽ dùng nó để làm sa lát. |
吸引 | xī yǐn | thu hút | 这个广告吸引了很多人的注意。(Zhège guǎnggào xīyǐnle hěnduō rén de zhùyì.) - Quảng cáo này thu hút sự chú ý của nhiều người. |
咸 | xián | mặn | 这道菜太咸了,我觉得不好吃。(Zhè dào cài tài xiánle, wǒ juédé bù hǎochī.) - Món này quá mặn, tôi cảm thấy không ngon. |
现金 | xiàn jīn | tiền mặt | 我钱包里剩下的现金不多了。 Wǒ qiánbāo lǐ shèngxià de xiànjīn bù duō le. The cash left in my wallet is running out. |
羡慕 | xiàn mù | ngưỡng mộ | 我真羡慕.你多美啊! Wǒ zhēn xiànmù. Nǐ duō měi a! I'm so envious. You're beautiful! |
相反 | xiāng fǎn | ngược lại | 相反,他们的意见完全不同。(Xiāngfǎn, tāmen de yìjiàn wánquán bùtóng.) - Ngược lại, ý kiến của họ hoàn toàn khác nhau. |
相同 | xiāng tóng | giống nhau | 我们有相同的兴趣爱好。(Wǒmen yǒu xiāngtóng de xìngqù àihào.) - Chúng ta có những sở thích chung. |
香 | xiāng | thơm | 这个蛋糕的香味很诱人。(Zhège dàngāo de xiāngwèi hěn yòurén.) - Mùi hương của chiếc bánh này rất hấp dẫn. |
详细 | xiáng xì | tỉ mỉ | 请详细说明你的计划。(Qǐng xiángxì shuōmíng nǐ de jìhuà.) - Vui lòng mô tả chi tiết kế hoạch của bạn. |
响 | xiǎng | kêu | 你的手机响了好久。 Nǐ de shǒujī xiǎngle hǎojiǔ. His phone rang for a long time. |
橡皮 | xiàng pí | cục tẩy | 我需要一支橡皮擦,你有吗?(Wǒ xūyào yī zhī xiàngpí cā, nǐ yǒu ma?) - Tôi cần một cái cục tẩy, bạn có không? |
消息 | xiāo xi | thông tin, tin | 我刚收到一条重要的消息。(Wǒ gāng shōudào yī tiáo zhòngyào de xiāoxi.) - Tôi vừa nhận được một tin nhắn quan trọng. |
小吃 | xiǎo chī | đồ ăn vặt | 这个地方有很多小吃摊位。(Zhège dìfāng yǒu hěnduō xiǎochī tānwèi.) - Nơi này có nhiều quầy bán đồ ăn nhẹ. |
小伙子 | xiǎo huǒ zi | anh chàng | 那个小伙子很有才华。(Nàgè xiǎohuǒzi hěn yǒu cáihuá.) - Chàng trai đó rất tài năng. |
小说 | xiǎo shuō | tiểu thuyết | 这是一本很好看的小说,我推荐你读一下。(Zhè shì yī běn hěn hǎokàn de xiǎoshuō, wǒ tuījiàn nǐ dú yīxià.) - Đây là một cuốn tiểu thuyết rất hay, tôi giới thiệu bạn đọc thử. |
笑话 | xiào huà | truyện cười | 他刚才说的笑话让大家都开心地笑了。 Tā gāngcái shuō de xiàohuà ràng dàjiā dōu kāixīn dì xiàole. The joke he just told made everyone laugh happily. |
效果 | xiào guǒ | hiệu quả | 这种护肤产品有很好的效果。(Zhè zhǒng hùfū chǎnpǐn yǒu hěn hǎo de xiàoguǒ.) - Sản phẩm chăm sóc da này có hiệu quả tốt. |
心情 | xīn qíng | tâm trạng | 今天的心情很愉快,因为天气很好。(Jīntiān de xīnqíng hěn yúkuài, yīnwèi tiānqì hěn hǎo.) - Tâm trạng của tôi rất vui vẻ hôm nay vì thời tiết rất đẹp. |
辛苦 | xīn kǔ | vất vả | 这个工作真辛苦,但是我会坚持下去。(Zhège gōngzuò zhēn xīnkǔ, dànshì wǒ huì jiānchí xiàqù.) - Công việc này thật vất vả, nhưng tôi sẽ kiên trì tiếp tục. |
信封 | xìn fēng | bức thư | 请把文件放进这个信封里。(Qǐng bǎ wénjiàn fàng jìn zhège xìnfēng lǐ.) - Hãy đặt tài liệu vào phong bì này. |
信息 | xìn xī | thông tin | 请给我一些关于这个项目的信息。(Qǐng gěi wǒ yīxiē guānyú zhège xiàngmù de xìnxī.) - Xin cho tôi một số thông tin về dự án này. |
信心 | xìn xīn | niềm tin | 我对成功有信心,我相信我能做到。(Wǒ duì chénggōng yǒu xìnxīn, wǒ xiāngxìn wǒ néng zuòdào.) - Tôi tự tin về thành công, tôi tin rằng tôi có thể làm được. |
兴奋 | xīng fèn | hưng phấn, hứng khởi | 他听到好消息后非常兴奋。(Tā tīngdào hǎo xiāoxī hòu fēicháng xīngfèn.) - Sau khi nghe tin tốt, anh ấy rất hào hứng. |
行 | xíng | được | 请排成一行,我们要开始检票了。(Qǐng pái chéng yīháng, wǒmen yào kāishǐ jiǎnpiào le.) - Xin xếp hàng, chúng tôi sẽ bắt đầu kiểm tra vé. |
醒 | xǐng | tỉnh | 早上醒来后,我感到一阵清新的空气。(Zǎoshang xǐng lái hòu, wǒ gǎndào yīzhèn qīngxīn de kōngqì.) - Sau khi thức dậy vào buổi sáng, tôi cảm nhận được không khí trong lành. |
幸福 | xìng fú | hạnh phúc | 不管你的父母说什么,他们都希望你幸福。 Bùguǎn nǐ de fùmǔ shuō shénme, tāmen dōu xīwàng nǐ xìngfú. Whatever your parents say, they should wish you happiness. |
性别 | xìng bié | giới tính | 性别不应该影响到一个人的能力。(Xìngbié bù yīnggāi yǐngxiǎng dào yīgè rén de nénglì.) - Giới tính không nên ảnh hưởng đến khả năng của một người. |
性格 | xìng gé | tính cách | 他的性格开朗而友好。(Tā de xìnggé kāilǎng ér yǒuhǎo.) - Tính cách của anh ấy vui vẻ và thân thiện. |
修理 | xiū lǐ | sửa chữa | 我的车坏了,我需要找人来修理。(Wǒ de chē huài le, wǒ xūyào zhǎo rén lái xiūlǐ.) - Xe của tôi hỏng, tôi cần tìm người đến sửa chữa. |
许多 | xǔ duō | rất nhiều | 这个城市有许多美丽的景点。(Zhège chéngshì yǒu xǔduō měilì de jǐngdiǎn.) - Thành phố này có nhiều điểm tham quan đẹp. |
学期 | xué qī | học kì | 这是我最后一个学期,我要努力学习。(Zhè shì wǒ zuìhòu yīgè xuéqī, wǒ yào nǔlì xuéxí.) - Đây là học kỳ cuối cùng của tôi, tôi sẽ cố gắng học tập. |
压力 | yā lì | áp lực | 每天作业很多,让我觉得压力很大。 Měitiān zuòyè hěnduō, ràng wǒ juéde yālì hěn dà. Every day there is lots of work, it makes me feel great pressure. |
呀 | yā | a | 呀!我把杯子打翻了。(Ya! Wǒ bǎ bēizi dǎ fān le.) - Ôi! Tôi làm đổ cốc. |
牙膏 | yá gāo | kem đánh răng | 请给我一支牙膏,我快用完了。(Qǐng gěi wǒ yī zhī yágāo, wǒ kuài yòngwán le.) - Xin cho tôi một ống kem đánh răng, tôi sắp dùng hết rồi. |
亚洲 | yà zhōu | châu Á | 亚洲是一个文化多样性的大陆。(Yàzhōu shì yīgè wénhuà duōyàng xìng de dàlù.) - Châu Á là một lục địa đa dạng văn hóa. |
严格 | yán gé | nghiêm khắc | 这个学校很严格,学生们必须遵守纪律。(Zhège xuéxiào hěn yángé, xuéshēngmen bìxū zūnshǒu jìlǜ.) - Trường học này rất nghiêm khắc, học sinh phải tuân thủ kỷ luật. |
严重 | yán zhòng | nghiêm trọng | 这次事故非常严重,我们需要立即采取行动。(Zhè cì shìgù fēicháng yánzhòng, wǒmen xūyào lìjí cǎiqǔ xíngdòng.) - Vụ tai nạn này rất nghiêm trọng, chúng ta cần hành động ngay lập tức. |
研究 | yán jiū | nghiên cứu | 我正在研究一项新的科学项目。(Wǒ zhèngzài yánjiū yī xiàng xīn de kēxué xiàngmù.) - Tôi đang nghiên cứu một dự án khoa học mới. |
盐 | yán | muối | 这道菜需要加盐吗?(Zhè dào cài xūyào jiā yán ma?) - Món này cần thêm muối không? |
眼镜 | yǎn jìng | kính mắt | 我的眼镜丢了,我看不清楚了。(Wǒ de yǎnjìng diū le, wǒ kàn bù qīngchǔ le.) - Tôi đã làm mất kính mắt, tôi không nhìn rõ nữa. |
演出 | yǎn chū | buổi diễn | 这个演出非常精彩,我很喜欢。(Zhège yǎnchū fēicháng jīngcǎi, wǒ hěn xǐhuān.) - Buổi biểu diễn này rất tuyệt vời, tôi rất thích. |
演员 | yǎn yuán | diễn viên | 他是一位优秀的演员,他的表演很出色。(Tā shì yī wèi yōuxiù de yǎnyuán, tā de biǎoyǎn hěn chūsè.) - Anh ấy là một diễn viên xuất sắc, diễn xuất của anh ấy rất xuất sắc. |
阳光 | yáng guāng | ánh nắng | 阳光穿过云层,照耀着大地。(Yángguāng chuānguò yún céng, zhàoyào zhe dàdì.) - Ánh nắng mặt trời xuyên qua lớp mây, chiếu sáng trên mặt đất. |
养成 | yǎng chéng | nuôi dưỡng, hình thành | 养成良好的习惯对个人发展很重要。(Yǎngchéng liánghǎo de xíguàn duì gèrén fāzhǎn hěn zhòngyào.) - Phát triển thói quen tốt là rất quan trọng đối với sự phát triển cá nhân. |
样子 | yàng zi | dáng ngoài,bề ngoài | 他的样子看起来很疲惫。(Tā de yàngzi kàn qǐlái hěn píbèi.) - Anh ấy trông rất mệt mỏi. |
邀请 | yāo qǐng | mời | 我收到了你的邀请,我很高兴能参加。(Wǒ shōudào le nǐ de yāoqǐng, wǒ hěn gāoxìng néng cānjiā.) - Tôi nhận được lời mời của bạn, tôi rất vui được tham gia. |
要是 | yào shì | nếu | 要是你来的话,我们会更开心。(Yàoshi nǐ lái de huà, wǒmen huì gèng kāixīn.) - Nếu bạn đến, chúng tôi sẽ vui hơn. |
钥匙 | yào shi | chìa khóa | 我找不到我的钥匙,我无法打开门。(Wǒ zhǎo bù dào wǒ de yàoshi, wǒ wúfǎ dǎkāi mén.) - Tôi không tìm thấy chìa khóa, tôi không thể mở cửa. |
也许 | yě xǔ | có lẽ | 也许明天会下雨,我们最好带伞。(Yěxǔ míngtiān huì xiàyǔ, wǒmen zuìhǎo dài sǎn.) - Có thể mai sẽ mưa, chúng ta nên mang ô. |
叶子 | yè zi | chiếc lá | 秋天到了,树叶变成了红色。(Qiūtiān dào le, shùyè biàn chéngle hóngsè.) - Mùa thu đến rồi, lá cây đã chuyển thành màu đỏ. |
页 | yè | trang mạng | 这本书有200页。(Zhè běn shū yǒu 200 yè.) - Cuốn sách này có 200 trang. |
一切 | yī qiè | tất cả | 我会尽力帮助你,无论发生什么事情,一切都会好起来的。(Wǒ huì jìnlì bāngzhù nǐ, wúlùn fāshēng shénme shìqíng, yīqiè dōu huì hǎo qǐlái de.) - Tôi sẽ cố gắng giúp bạn, dù có chuyện gì xảy ra, mọi thứ sẽ ổn thôi. |
以 | yǐ | lấy | 以和平为目标,我们应该共同努力。(Yǐ hépíng wèi mùbiāo, wǒmen yīnggāi gòngtóng nǔlì.) - Với mục tiêu hòa bình, chúng ta nên cùng nhau nỗ lực. |
以为 | yǐ wéi | tưởng rằng | 他以为我家有两只猫,所以就没有问我可不可以照顾他的狗了。 Tā yǐwéi wǒ jiā yǒu liǎng zhī māo, suǒyǐ jiù méiyǒu wèn wǒ kě bù kěyǐ zhàogù tā de gǒu le. He thought my family had two cats, so he did not ask if I could take care of his dog. |
艺术 | yì shù | nghệ thuật | 艺术是一种表达情感的方式。(Yìshù shì yī zhǒng biǎodá qínggǎn de fāngshì.) - Nghệ thuật là một cách để biểu đạt cảm xúc. |
意见 | yì jiàn | ý kiến | 我很重视你的意见,你有什么建议?(Wǒ hěn zhòngshì nǐ de yìjiàn, nǐ yǒu shénme jiànyì?) - Tôi rất quan tâm đến ý kiến của bạn, bạn có đề xuất gì không? |
因此 | yīn cǐ | cho nên | 他受伤了,因此不能参加比赛。(Tā shòushāng le, yīncǐ bùnéng cānjiā bǐsài.) - Anh ấy bị thương, vì vậy không thể tham gia cuộc thi. |
引起 | yǐn qǐ | dẫn đến, gây ra | 他们两个会吵架,都是由一点小事引起的。 Tāmen liǎng gè huì chǎojià, dōu shì yóu yìdiǎn xiǎoshì yǐnqǐ de. Those two fight and it's always started by some small thing. |
印象 | yìn xiàng | ấn tượng | 我想我的第一印象是对的。 Wǒ xiǎng wǒ de dì yī yìnxiàng shì duì de. I think my first impression is correct. |
赢 | yíng | thắng | 我们以一分的优势赢得了比赛。(Wǒmen yǐ yī fēn de yōushì yíng dé le bǐsài.) - Chúng tôi đã giành chiến thắng với lợi thế một điểm. |
应聘 | yìng pìn | ứng tuyển | 他应聘为一家大公司的经理。(Tā yìngpìn wèi yījiā dà gōngsī de jīnglǐ.) - Anh ấy được tuyển dụng làm quản lý cho một công ty lớn. |
永远 | yǒng yuǎn | mãi mãi | 爱情永远是世界上最美好的事物之一。(Àiqíng yǒngyuǎn shì shìjiè shàng zuì měihǎo de shìwù zhīyī.) - Tình yêu luôn là một trong những điều tốt đẹp nhất trên thế giới. |
勇敢 | yǒng gǎn | dũng cảm | 勇敢面对困难是取得成功的关键之一。(Yǒnggǎn miànduì kùnnan shì qǔdé chénggōng de guānjiàn zhīyī.) - Đương đầu với khó khăn một cách dũng cảm là một trong những yếu tố quan trọng để đạt được thành công. |
优点 | yōu diǎn | ưu điểm | 每个人都有自己的优点和缺点。(Měi gèrén dōu yǒu zìjǐ de yōudiǎn hé quēdiǎn.) - Mỗi người đều có ưu điểm và nhược điểm riêng của mình. |
优秀 | yōu xiù | ưu tú | 他是一个优秀的篮球员,每次比赛一定都会得分。 Tā shì yí gè yōuxiù de lánqiú yuán, měi cì bǐsài yídìng dōu huì dé fēn. He's a talented basketball player, every game he scores points. |
幽默 | yōu mò | hài hước | 他这个人很幽默。 Tā zhè gè rén hěn yōumò. This guy is very humorous. |
尤其 | yóu qí | đặc biệt là | 尤其要注意的是安全问题。(Yóuqí yào zhùyì de shì ānquán wèntí.) - Đặc biệt phải chú ý đến vấn đề an toàn. |
由 | yóu | do | 这封信是由他写的。(Zhè fēng xìn shì yóu tā xiě de.) - Thư này được viết bởi anh ta. |
由于 | yóu yú | do | 由于天气恶劣,我们取消了户外活动。(Yóuyú tiānqì èliè, wǒmen qǔxiāo le hùwài huódòng.) - Do thời tiết xấu, chúng tôi đã hủy hoạt động ngoài trời. |
邮局 | yóu jú | bưu điện | 我要去邮局寄一封信。(Wǒ yào qù yóujú jì yī fēng xìn.) - Tôi muốn đến bửu điện gửi một bức thư. |
友好 | yǒu hǎo | hữu hảo | 他是个很友好的人,总是乐于助人。(Tā shì gè hěn yǒuhǎo de rén, zǒng shì lèyú zhùrén.) - Anh ấy là một người rất thân thiện, luôn sẵn lòng giúp đỡ. |
友谊 | yǒu yì | hữu nghị | 友谊是建立在信任和互相理解的基础上的。(Yǒuyì shì jiànlì zài xìnrèn hé hùxiāng lǐjiě de jīchǔ shàng de.) - Tình bạn được xây dựng trên cơ sở của sự tin tưởng và hiểu biết lẫn nhau. |
有趣 | yǒu qù | hứng thú | 这本书真有趣,我一口气读完了。(Zhè běn shū zhēn yǒuqù, wǒ yī kǒuqì dú wán le.) - Cuốn sách này thật thú vị, tôi đọc xong một hơi. |
于是 | yú shì | thế là | 我们下课了,于是决定去看电影。(Wǒmen xiàkè le, yúshì juédìng qù kàn diànyǐng.) - Chúng tôi đã hết giờ, vì thế quyết định đi xem phim. |
愉快 | yú kuài | vui vẻ | 和你一起工作真是愉快的经历。(Hé nǐ yīqǐ gōngzuò zhēnshi yúkuài de jīnglì.) - Làm việc cùng bạn thực sự là một trải nghiệm vui vẻ. |
与 | yǔ | và | 我喜欢与朋友一起度过美好的时光。(Wǒ xǐhuān yǔ péngyǒu yīqǐ dùguò měihǎo de shíguāng.) - Tôi thích trải qua thời gian tuyệt vời cùng bạn bè. |
羽毛球 | yǔ máo qiú | cầu lông | 我们一起打羽毛球吧,我已经准备好了。(Wǒmen yīqǐ dǎ yǔmáoqiú ba, wǒ yǐjīng zhǔnbèi hǎo le.) - Chúng ta hãy cùng chơi cầu lông, tôi đã sẵn sàng rồi. |
语法 | yǔ fǎ | ngữ pháp | 学习语法是学习语言的重要一部分。(Xuéxí yǔfǎ shì xuéxí yǔyán de zhòngyào yī bùfen.) - Học ngữ pháp là một phần quan trọng trong việc học ngôn ngữ. |
语言 | yǔ yán | ngôn ngữ | 中文是一门非常有趣的语言。(Zhōngwén shì yī mén fēicháng yǒuqù de yǔyán.) - Tiếng Trung là một ngôn ngữ rất thú vị. |
预习 | yù xí | chuẩn bị trước | 在考试前预习是很重要的。(Zài kǎoshì qián yùxí shì hěn zhòngyào de.) - Ôn tập trước kỳ thi là rất quan trọng. |
原来 | yuán lái | hóa ra, vốn, cũ | 原来你是我的邻居,真巧。(Yuánlái nǐ shì wǒ de línjū, zhēn qiǎo.) - Nguyên ra bạn là hàng xóm của tôi, thật ngẫu nhiên. |
原谅 | yuán liàng | tha thứ | 我很抱歉,希望你能原谅我。(Wǒ hěn bàoqiàn, xīwàng nǐ néng yuánliàng wǒ.) - Tôi xin lỗi, mong bạn có thể tha thứ cho tôi. |
原因 | yuán yīn | nguyên nhân | 我不能去参加他的生日会的原因是我得加班。 Wǒ bùnéng qù cānjiā tā de shēngrì huì de yuányīn shì wǒ děi jiābān. I can't attend the birthday party because I have to work overtime. |
约会 | yuē huì | hẹn, cuộc hẹn | 我们周末一起去看电影吧,作为一个约会。(Wǒmen zhōumò yīqǐ qù kàn diànyǐng ba, zuòwéi yīgè yuēhuì.) - Hãy cùng nhau đi xem phim vào cuối tuần, như là một buổi hẹn hò. |
阅读 | yuè dú | đọc hiểu | 阅读是一种很好的学习方式。(Yuèdú shì yī zhǒng hěn hǎo de xuéxí fāngshì.) - Đọc là một phương pháp học tập tốt. |
云 | yún | mây | 云在天空中飘过,形状各异。(Yún zài tiānkōng zhōng piāo guò, xíngzhuàng gèyì.) - Mây trôi qua trong bầu trời, có hình dạng đa dạng. |
允许 | yǔn xǔ | cho phép | 我的父母允许我每个周末和朋友出去玩。 Wǒ de fùmǔ yǔnxǔ wǒ měi gè zhōumò hé péngyou chūqù wán. My parents allow me to go out with my friends every weekend. |
杂志 | zá zhì | tạp chí | 我喜欢阅读各种类型的杂志。(Wǒ xǐhuān yuèdú gèzhǒng lèixíng de zázhì.) - Tôi thích đọc các loại tạp chí khác nhau. |
咱们 | zán men | chúng ta | 咱们一起去吃个晚饭,好吗?(Zánmen yīqǐ qù chī gè wǎnfàn, hǎo ma?) - Hãy cùng nhau đi ăn tối, được không? |
暂时 | zàn shí | tạm thời | 我们只是暂时停下来休息一下。(Wǒmen zhǐshì zànshí tíng xiàlai xiūxi yīxià.) - Chúng tôi chỉ tạm dừng lại để nghỉ ngơi một chút. |
脏 | zāng | bẩn | 你的脸太脏了,快去洗一洗吧! Nǐ de liǎn tài zāng le, kuài qù xǐ yì xǐ ba! Your face is too dirty, quickly wash it! |
责任 | zé rèn | trách nhiệm | 他是一个很有责任心的人,总是把事情做完才离开。 Tā shì yí gè hěn yǒu zérèn xīn de rén, zǒngshì bǎ shìqing zuòwán cái líkāi. He's a very responsible person, always leaves only after finishing his tasks. |
增加 | zēng jiā | tăng thêm | 我们需要增加生产的规模以满足需求。(Wǒmen xūyào zēngjiā shēngchǎn de guīmó yǐ mǎnzú xūqiú.) - Chúng tôi cần tăng cường quy mô sản xuất để đáp ứng nhu cầu. |
占线 | zhàn xiàn | máy bận | 我打电话时一直占线,没能联系上他。(Wǒ dǎ diànhuà shí yīzhí zhànxiàn, méi néng liánxì shàng tā.) - Khi tôi gọi điện, số máy luôn bận, không thể liên lạc được với anh ta. |
招聘 | zhāo pìn | tuyển dụng | 公司正在招聘新员工以扩大团队。(Gōngsī zhèngzài zhāopìn xīn yuángōng yǐ kuòdà tuánduì.) - Công ty đang tuyển dụng nhân viên mới để mở rộng đội ngũ. |
照 | zhào | chiếu | 我们要照相留下这美好的回忆。(Wǒmen yào zhàoxiàng liúxià zhè měihǎo de huíyì.) - Chúng ta hãy chụp ảnh để lưu lại kỷ niệm đẹp này. |
真正 | zhēn zhèng | thật | 我们需要真正的改变来解决这个问题。(Wǒmen xūyào zhēnzhèng de gǎibiàn lái jiějué zhège wèntí.) - Chúng ta cần thay đổi thực sự để giải quyết vấn đề này. |
整理 | zhěng lǐ | chỉnh sửa | 我需要整理一下这些文件,以便找到需要的信息。(Wǒ xūyào zhěnglǐ yīxià zhèxiē wénjiàn, yǐbiàn zhǎodào xūyào de xìnxī.) - Tôi cần sắp xếp lại các tập tin này để tìm thông tin cần thiết. |
正常 | zhèng cháng | bình thường | 生活的规律和作息时间对人体是正常的。(Shēnghuó de guīlǜ hé zuòxī shíjiān duì réntǐ shì zhèngcháng de.) - Thói quen sống và thời gian sinh hoạt đều là bình thường đối với cơ thể con người. |
正好 | zhèng hǎo | vừa hay | 我们恰好在同一个地方碰面了。(Wǒmen qiàhǎo zài tóng yīgè dìfāng pèngmiàn le.) - Chúng ta vừa tình cờ gặp nhau ở cùng một nơi. |
正确 | zhèng què | chính xác | 这个答案是正确的,我已经核实过了。(Zhège dá'àn shì zhèngquè de, wǒ yǐjīng héshí guò le.) - Câu trả lời này là đúng, tôi đã kiểm tra rồi. |
正式 | zhèng shì | chính thức | 请穿着正式的服装参加晚宴。(Qǐng chuānzhuó zhèngshì de fúzhuāng cānjiā wǎnyàn.) - Hãy mặc trang phục trang trọng khi tham dự buổi tiệc tối. |
证明 | zhèng míng | chứng minh | 这份证明将会证实我完成了这个项目。(Zhè fèn zhèngmíng jiāng huì zhèngshí wǐ wán chéng le zhège xiàngmù.) - Giấy chứngminh này sẽ chứng minh rằng tôi đã hoàn thành dự án này. |
之 | zhī | chi | 这是我之前写的一本小说。(Zhè shì wǒ zhīqián xiě de yī běn xiǎoshuō.) - Đây là một cuốn tiểu thuyết tôi đã viết trước đây. |
支持 | zhī chí | ủng hộ | 自从我决定要出国念书以后,我的父母都一直很支持 Zìcóng wǒ juédìng yào chūguó niànshū yǐhòu, wǒ de fùmǔ dōu yì zhí hěn zhīchí Since deciding to go study abroad, my parents have been very supportive |
知识 | zhī shí | tri thức, kiến thức | 这个城市的知识产业发展非常迅速。(Zhège chéngshì de zhīshì chǎnyè fāzhǎn fēicháng xùnsù.) - Ngành công nghiệp tri thức của thành phố này đang phát triển rất nhanh. |
直接 | zhí jiē | trực tiếp | 直接跟我说实话,不要隐瞒。(Zhíjiē gēn wǒ shuō shíhuà, bùyào yǐnmán.) - Hãy nói thẳng với tôi sự thật, đừng giấu diếm. |
值得 | zhí dé | đáng | 他说的建议对公司又好又赚钱,值得我们认真考虑。 Tā shuō de jiànyì duì gōngsī yòu hǎo yòu zhuànqián, zhídé wǒmen rènzhēn kǎolǜ. His recommendations for the company were good and saved money, definitely worthy of our serious consideration. |
职业 | zhí yè | nghề nghiệp | 他选择了一份稳定的职业。(Tā xuǎnzé le yī fèn wěndìng de zhíyè.) - Anh ấy đã chọn một công việc ổn định. |
植物 | zhí wù | thực vật | 这个花园里有很多美丽的植物。(Zhège huāyuán lǐ yǒu hěnduō měilì de zhíwù.) - Có nhiều loại cây cảnh đẹp trong khu vườn này. |
只好 | zhǐ hǎo | đành | 我们已经迟到了,只好尽快赶到会议室。(Wǒmen yǐjīng chídào le, zhǐhǎo jǐnkuài gǎn dào huìyìshì.) - Chúng ta đã đi muộn rồi, chỉ có thể cố gắng nhanh chóng đến phòng họp. |
只要 | zhǐ yào | chỉ cần | 只要努力,你就能取得成功。(Zhǐyào nǔlì, nǐ jiù néng qǔdé chénggōng.) - Chỉ cần cố gắng, bạn sẽ đạt được thành công. |
指 | zhǐ | chỉ | 请用手指指出你想要的物品。(Qǐng yòng shǒuzhǐ zhǐ chū nǐ xiǎng yào de wùpǐn.) - Xin hãy dùng ngón tay chỉ ra sản phẩm bạn muốn. |
至少 | zhì shǎo | chí ít | 至少我们已经完成了一半的工作。(Zhìshǎo wǒmen yǐjīng wánchéng le yībàn de gōngzuò.) - Ít nhất chúng ta đã hoàn thành một nửa công việc. |
质量 | zhì liàng | chất lượng | 这个产品的质量非常出色。(Zhège chǎnpǐn de zhìliàng fēicháng chūsè.) - Chất lượng của sản phẩm này rất tốt. |
重 | zhòng | nặng | 这个箱子太重了,我需要帮助。(Zhège xiāngzi tài zhòng le, wǒ xūyào bāngzhù.) - Chiếc hòm này quá nặng, tôi cần sự giúp đỡ. |
重点 | zhòng diǎn | trọng điểm | 这个问题是我们讨论的重点。(Zhège wèntí shì wǒmen tǎolùn de zhòngdiǎn.) - Vấn đề này là trọng tâm của cuộc thảo luận của chúng ta. |
重视 | zhòng shì | coi trọng | 我父母很重视我的成绩。 Wǒ fùmǔ hěn zhòngshì wǒ de chéngjì. My parents attach great importance to my accomplishments. |
周围 | zhōu wéi | xung quanh | 我们的办公室周围有很多餐馆和商店。(Wǒmen de bàngōngshì zhōuwéi yǒu hěnduō cānguǎn hé shāngdiàn.) - Xung quanh văn phòng của chúng ta có nhiều nhà hàng và cửa hàng. |
主意 | zhǔ yì | chủ ý | 我有一个好主意,我们可以一起讨论一下。(Wǒ yǒu yīgè hǎo zhǔyi, wǒmen kěyǐ yīqǐ tǎolùn yīxià.) - Tôi có một ý kiến hay, chúng ta có thể thảo luận cùng nhau. |
祝贺 | zhù hè | chúc mừng | 记得替我祝贺他找到新工作。 Jìdé tì wǒ zhùhè tā zhǎodào xīn gōngzuò. Remind me to congratulate him on finding a new job. |
著名 | zhù míng | nổi tiếng | 她是一位著名的艺术家,她的作品深受赞赏。(Tā shì yī wèi zhùmíng de yìshùjiā, tā de zuòpǐn shēnshòu zànshǎng.) - Cô ấy là một nghệ sĩ nổi tiếng, tác phẩm của cô ấy được ngưỡng mộ. |
专门 | zhuān mén | chuyên môn | 这个商店专门出售巧克力。 Zhège shāngdiàn zhuānmén chūshòu qiǎokèlì. This shop specializes in chocolates. |
专业 | zhuān yè | chuyên ngành | 他在大学学习了计算机专业。(Tā zài dàxué xuéxí le jìsuànjī zhuānyè.) - Anh ấy học ngành công nghệ thông tin tại đại học. |
转 | zhuǎn | chuyển | 她转身离开,不再回头。(Tā zhuǎnshēn líkāi, bù zài huítóu.) - Cô ấy quay lưng đi mà không quay đầu lại. |
赚 | zhuàn | kiếm | 他通过投资股票赚了很多钱。(Tā tōngguò tóuzī gǔpiào zhuàn le hěnduō qián.) - Anh ta đã kiếm được rất nhiều tiền thông qua việc đầu tư chứng khoán. |
准确 | zhǔn què | chính xác | 我的手表走时准确。 Wǒ de shǒubiǎo zǒushí zhǔnquè. My watch is accurate. |
准时 | zhǔn shí | đúng giờ | 请确保准时到达会议室。(Qǐng quèbǎo zhǔnshí dàodá huìyìshì.) - Xin hãy đảm bảo đến đúng giờ tại phòng họp. |
仔细 | zǐ xì | cẩn thận | 他做事很仔细,所以我们都很相信他。 Tā zuòshì hěn zǐxì, suǒyǐ wǒmen dōu hěn xiāngxìn tā. He does things very carefully, so we all trust in him. |
自然 | zì rán | tự nhiên | 大自然的美景令人心旷神怡。(Dà zìrán de měijǐng lìngrén xīn kuàng shén yí.) - Cảnh đẹp của thiên nhiên khiến con người thảnh thơi và thư thái. |
自信 | zì xìn | tự tin | 他是一个有自信的人。 Tā shì yígè yǒu zìxìn de rén. He is a man with confidence. |
总结 | zǒng jié | tổng kết | 我们需要总结这次项目的经验教训。(Wǒmen xūyào zǒngjié zhè cì xiàngmù de jīngyàn jiàoxun.) - Chúng ta cần tổng kết kinh nghiệm và bài học từ dự án này. |
租 | zū | thuê | 我们打算租一辆汽车去旅行。(Wǒmen dǎsuàn zū yī liàng qìchē qù lǚxíng.) - Chúng tôi định thuê một chiếc xe ô tô để đi du lịch. |
最好 | zuì hǎo | tốt nhất | 最好提前预订酒店以确保有房间。(Zuìhǎo tíqián yùdìng jiǔdiàn yǐ quèbǎo yǒu fángjiān.) - Tốt nhất là đặt phòng khách sạn trước để đảm bảo có phòng trống. |
尊重 | zūn zhòng | tôn trọng | 在图书馆不能大声说话,这是对别人的尊重。 Zài túshūguǎn bùnéng dàshēng shuōhuà, zhè shì duì biérén de zūnzhòng. At the library you can't speak loudly, this is way of respecting others. |
左右 | zuǒ yòu | khoảng | 这个问题左右了整个决策过程。(Zhège wèntí zuǒyòu le zhěnggè juécè guòchéng.) - Vấn đề này ảnh hưởng đến quá trình ra quyết định toàn bộ. |
作家 | zuò jiā | tác gia | 他是一位著名的作家,他的小说非常畅销。(Tā shì yī wèi zhùmíng de zuòjiā, tā de xiǎoshuō fēicháng chàngxiāo.) - Anh ấy là một nhà văn nổi tiếng, tiểu thuyết của anh ấy bán chạy rất nhiều. |
作用 | zuò yòng | tác dụng | 这种药物可以起到止痛的作用。(Zhè zhǒng yàowù kěyǐ qǐdào zhǐtòng de zuòyòng.) - Loại thuốc này có tác dụng giảm đau. |
作者 | zuò zhě | tác gia | 这本书是一位知名作者的作品。(Zhè běn shū shì yī wèi zhīmíng zuòzhě de zuòpǐn.) - Cuốn sách này là tác phẩm của một tác giả nổi tiếng. |
座 | zuò | tòa | 这个剧院有一千个座位。(Zhège jùyuàn yǒu yīqiān gè zuòwèi.) - Nhà hát này có một nghìn chỗ ngồi. |
座位 | zuò wèi | chỗ ngồi | 请在座位上坐好,演出即将开始。(Qǐng zài zuòwèi shàng zuò hǎo, yǎnchū jíjiāng kāishǐ.) - Xin hãy ngồi đúng chỗ, buổi biểu diễn sắp bắt đầu. |
600 Từ Vựng Tiếng Trung HSK 4 - Học và Thực Hành - DaiLoan.vn>
TIẾNG TRUNG | PHIÊN ÂM | TIẾNG VIỆT | VÍ DỤ |
---|---|---|---|
爱情 | ài qíng [ái tình] | tình yêu | 在爱情的过程中,双方都要尽量努力。 zài àiqíng de guòchéng zhōng, shuāng fāng dōu yào jǐnliàng nǔlì. Trong tình yêu, đôi bên đều phải cố gắng hết mình. |
安排 | ān pái [an bài] | sắp xếp | 老师把明天的活动安排又重新讲了一遍。 lǎoshī bǎ míngtiān de huódòng ānpái yòu chóng xīn jiǎngle yībiàn. Cô giáo kể lại 1 lần lịch hoạt động ngày mai. |
安全 | ān quán [an toàn] | an toàn | 老师经常教育我们注意安全,避免发生事故。 lǎoshī jīngcháng jiàoyù wǒmen zhùyì ānquán, bìmiǎn fāshēng shìgù. Các thầy cô giáo thường xuyên giáo dục chúng em chú ý an toàn, tránh tai nạn. |
按时 | àn shí | đúng hạn | 周末我要按时参加活动,不能陪你了。 zhōumò wǒ yào ànshí cānjiā huódòng, bùnéng péi nǐle. Tôi cần tham gia các hoạt động đúng giờ vào cuối tuần nên không thể đi cùng bạn. |
按照 | àn zhào | dựa vào, theo | 按照学校的规定,我不能再迟到了。 ànzhào xuéxiào de guīdìng, wǒ bùnéng zài chídàole. tuân theo quy định của trường, tôi không được lại đến muộn lần nữa. |
百分之 | bǎi fēn zhī | % | 你说的价格包括保险费了没? nǐ shuō de jiàgé bāo kuò bǎoxiǎn fèile méi? Giá của bạn có bao gồm phí bảo hiểm không? |
棒 | bàng | cây gậy/ giỏi, tốt | 你今天做得很棒 |
包子 | bāo zi | bánh bao | 家饭馆儿的包子味道非常好 |
保护 | bǎo hù | che chở, bảo vệ | 你保护世界,我保护你。 nǐ bǎohù shìjiè, wǒ bǎohù nǐ. Bạn bảo vệ thế giới, tôi bảo vệ bạn. |
保证 | bǎo zhèng | đảm bảo, cam đoan | 请放心,我们会保证您的安全 |
报名 | bào míng | đăng kí | 你到学校报名了没? nǐ dào xuéxiào bàomíng le méi? Bạn đã báo danh tại trường học chưa? |
抱 | bào | ôm | 左拥右抱 zuǒ yōng yòu bào Dùng để chỉ nhiều thê thiếp, trái ôm phải ấp |
抱歉 | bào qiàn | xin lỗi | 打扰了教授的休息,他一再表示抱歉。 dǎrǎole jiàoshòu de xiūxí, tā yīzài biǎoshì bàoqiàn. Làm phiền vào việc nghỉ ngơi của giáo sư, anh ta liên tục xin lỗi. |
倍 | bèi | lần | 事倍功半 shìbèigōngbàn Làm nhiều ăn ít |
本来 | běn lái | vốn có | 这件事跟他本来没有任何关系 Zhè jiàn shì gēn tā běnlái méiyǒu rènhé guānxì Sự việc này vốn dĩkhông liên quan gì đến anh taviệc này. |
笨 | bèn | ngốc nghếch | 太笨了你。 tài bènle nǐ. Bạn quá ngốc rồi. |
比如 | bǐ rú | ví dụ như | 有很多运动可以锻炼身体,比如跑步、游泳和打篮球。(Yǒu hěn duō yùndòng kěyǐ duànliàn shēntǐ, bǐrú pǎobù, yóuyǒng hé dǎ lánqiú.) - Có nhiều môn thể thao có thể rèn luyện cơ thể, như chạy bộ, bơi lội và đá bóng. |
毕业 | bì yè | tốt nghiệp | 你毕业第几届? nǐ bìyè dì jǐ jiè? Bạn tốt nghiệp năm nào? |
遍 | biàn | lần, lượt | 请把这段话再读一遍。 qǐng bǎ zhè duàn huà zài dú yībiàn. Vui lòng đọc lại đoạn văn này. |
标准 | biāo zhǔn | tiêu chuẩn | 很抱歉,你的产品太高档,超过我们的标准了。 Hěn bàoqiàn, nǐ de chǎnpǐn tài gāodàngl, chàoguò wǒmen de biāozhǔnle. Xin lỗi, sản phẩm của bạn quá cao cấp và vượt qua yêu cầu của chúng tôi. |
表格 | biǎo gé | bảng biểu | 请你把这个表(格)填好。 qǐng nǐ bǎ zhège biǎo (gé) tián hǎo. Vui lòng điền vào biểu mẫu (biểu mẫu) này. |
表示 | biǎo shì | biểu thị, cho thấy | 他摸摸肚子,表示已经吃饱了。 |
表演 | biǎo yǎn | biểu diễn | 他在舞台上表演得非常出色,引来了观众们的热烈掌声。(Tā zài wǔtái shàng biǎoyǎn de fēicháng chūsè, yǐn lái le guānzhòng men de rèliè zhǎngshēng.) - Anh ấy biểu diễn rất xuất sắc trên sân khấu, thu hút được sự hoan nghênh nhiệt tình từ khán giả. |
表扬 | biǎo yáng | tuyên dương | 王老师在台上表扬小李。 Wáng lǎoshī zài tái shàng biǎoyáng Xiǎo lǐ. Cô giáo Vương khen ngợi Tiểu Lí trên sân khấu. |
饼干 | bǐng gān | bánh | 我很喜欢吃饼干。 Wǒ hěn xǐhuān chī bǐnggān. Tôi rất thích ăn bánh quy.. |
并且 | bìng qiě | đồng thời | 一眨眼的时间你们就会长大并且离开。 Yī zhǎyǎn de shíjiān nǐmen jiù huì zhǎng dà bìngqiě líkāi. Trong nháy mắt, mọi người sẽ lớn lên và rời đi. |
博士 | bó shì | tiến sĩ | 小明考上了博士, Xiǎomíng kǎo shàngle bóshì, gào. Tiểu Minh trúng tuyển tiến sĩ, |
不得不 | bù dé bù | đành | 作为一个好学生,你不得不听老师的话。 zuòwéi yīgè hào xuéshēng, nǐ bùdé bù tīng lǎoshī dehuà. Là một học sinh ngoan, bạn phải nghe lời giáo viên. |
不管 | bù guǎn | bất kể | 不管白天还是黑夜,我都很努力达到最好的结果。 bùguǎn báitiān háishì hēiyè, wǒ dōu hěn nǔlì dádào zuì hǎo de jiéguǒ. Bất kể ngày hay đêm, tôi đều làm việc chăm chỉ để đạt được kết quả tốt nhất. |
不过 | bù guò | nhưng | 这个餐厅的食物很美味,服务也很周到。(Zhège cāntīng de shíwù hěn měiwèi, fúwù yě hěn zhōudào.) - Đồ ăn ở nhà hàng này rất ngon, dịch vụ cũng rất chu đáo. |
不仅 | bù jǐn | không những | 不仅是外貌之美,你还要又美德之善。 bùjǐn shì wàimào zhīměi, nǐ hái yào yòu měidé zhī shàn. Không chỉ có vẻ đẹp ngoại hình mà còn phải có phẩm hạnh. |
部分 | bù fèn | bộ phận, phần | 这个产品可以分为三个部分。 zhège chǎnpǐn kěyǐ fēn wéi sān gèbùfèn. Sản phẩm này có thể được chia thành ba phần. |
擦 | cā | lau | 哭眼擦泪 kū yǎn cā lèi Lấy nước mắt lau nước mắt |
猜 | cāi | đoán | 两小无猜 liǎngxiǎowúcāi Hai nhỏ vô tư |
材料 | cái liào | tài liệu | 你先把材料回家读一遍然后再说吧。 nǐ xiān bǎ cáiliào huí jiā dú yībiàn ránhòu zàishuō ba. Đầu tiên bạn đọc lại tài liệu rồi sau đó ta lại nói về nó. |
参观 | cān guān | tham quan | 明天我会带你去参观。 míngtiān wǒ huì dài nǐ qù cānguān. Ngày mai anh đưa em đi thăm quan. |
餐厅 | cān tīng | căng tin, nhà ăn | 请问,厕所在哪里?(Qǐngwèn, cèsuǒ zài nǎlǐ?) - Xin hỏi, nhà vệ sinh ở đâu? |
厕所 | cè suǒ | phòng vệ sinh | 在晚会上,他突然出现在舞台上唱歌。(Zài wǎnhuì shàng, tā túrán chūxiàn zài wǔtái shàng chànggē.) - Trong buổi hòa nhạc, anh ấy bất ngờ xuất hiện trên sân khấu và hát. |
差不多 | chà bù duō | gần như | 童年那些大大小小的事情我差不多都忘得干干净净的了。 Tóngnián nàxiē dà dàxiǎo xiǎo de shìqíng wǒ chàbùduō dōu wàng dégàn gānjìng jìng dele. Tôi gần như quên hết những việc lớn nhỏ trong thời thơ ấu của mình. |
长城 | cháng chéng | Trường Thành | 我想去参观万里长城。 wǒ xiǎng qù cānguān wànlǐ chángchéng. Tôi muốn đến thăm Vạn Lý Trường Thành. |
长江 | cháng jiāng | Trường Giang | 长江是中国最大的河流。 Chángjiāng shì zhōngguó zuìdà de héliú. Sông Trường Giang là con sông lớn nhất ở Trung Quốc. |
尝 | cháng | nếm thử | 请你尝尝这个菜,然后给我评价。 Qǐng nǐ cháng cháng zhègè cài, ránhòu gěi wǒ píngjià. Mời bạn nếm thử món ăn này và cho tôi nhận xét nhé. |
场 | chǎng | trận, suất | 我们一起玩一场足球吧。 wǒmen yīqǐ wán yī chǎng zú qiú ba. Chúng tacùng chơi một trấn bóng đá đi |
超过 | chāo guò | vượt trên | 你的能力已经超过我们的想象了。 nǐ de nénglì yǐjīng chāoguò wǒmen de xiǎngxiàngle. Khả năng của bạn đã vượt quá sức tưởng tượng của chúng tôi. |
成功 | chéng gōng | thành công | 失败是成功之母。 shībài shì chénggōng zhī mǔ. Thất bại là mẹ thành công. |
成为 | chéng wéi | trở thành | 我想成为一名歌手。 wǒ xiǎng chéngwéi yī míng gēshǒu. Tôi muốn trở thành ca sĩ. |
诚实 | chéng shí | trung thực | 他是一个很单纯,很诚实的人。 tā shì yīgè hěn dānchún, hěn chéngshí de rén. Anh ấy là một người rất đơn giản và trung thực. |
乘坐 | chéng zuò | ngồi xe | 乘坐民航班机,我们都十分安全的感觉。 chéngzuò mínháng bānjī, wǒmen dōu shífēn ānquán de gǎnjué. Tất cả chúng tôi đều cảm thấy rất an toàn khi đi máy bay dân dụng. |
吃惊 | chī jīng | ngạc nhiên | 总而言之,他考试不及格并没使我吃惊。 zǒng’éryánzhī, tā kǎoshì bù jígé bìng méi shǐ wǒ chījīng. Nói chung, việc anh ấy thất bại trong kỳ thi không làm tôi ngạc nhiên. |
重新 | chóng xīn | làm lại | 你重新再做一次吧。 nǐ chóngxīn zài zuò yīcì ba. Bạn có thể làm lại 1 lần. |
抽烟 | chōu yān | hút thuốc | 抽烟对身体有害。 chōuyān duì shēntǐ yǒuhài. Hút thuốc có hại cho cơ thể. |
出差 | chū chāi | đi công tác | 我今月十五号五去北京出差。 wǒ jīnyuè shíwǔ hào wǔ qù běijīng chūchāi. Tôi đi công tác tại Bắc Kinh vào ngày 15 và 5 tháng này. |
出发 | chū fā | xuất phát | 我们在学校大门口出发。 wǒmen zài xuéxiào dà ménkǒu chūfā. Chúng tôi lên đường đến cổng trường. |
出生 | chū shēng | ra đời | 孔子出生于公元前551年。 Kǒngzǐ chūshēng yú gōngyuán qián 551 nián. Khổng Tử sinh năm 551 trước Công nguyên. |
出现 | chū xiàn | xuất hiện | 厨房里有一个大窗户,可以看到美丽的花园。(Chúfáng lǐ yǒu yī gè dà chuānghù, kěyǐ kàn dào měilì de huāyuán.) - Bếp có một cửa sổ lớn, từ đó có thể nhìn thấy khu vườn đẹp. |
厨房 | chú fáng | phòng bếp | 汉字是中国的传统词语。(Hànzì shì Zhōngguó de chuántǒng cíyǔ.) - Hán tự là từ ngữ truyền thống của Trung Quốc. |
传真 | chuán zhēn | fax, bản fax | 你把材料传真发给我吧。 nǐ bǎ cáiliào chuánzhēn fā gěi wǒ ba. Bạn có thể fax tài liệu cho tôi. |
窗户 | chuāng hù | cửa sổ | 在窗户上贴着很多对联。 zài chuānghù shàng tiēzhe hěnduō duìlián. Có rất nhiều câu đối trên cửa sổ. |
词语 | cí yǔ | từ ngữ | 我把钱存在银行里,以便将来用。(Wǒ bǎ qián cúnzài yínháng lǐ, yǐbiàn jiānglái yòng.) - Tôi gửi tiền vào ngân hàng để dùng trong tương lai. |
从来 | cóng lái | từ trước đến nay | 她从来没来到这里。 tā cónglái méi lái dào zhèlǐ. Cô ấy chưa bao giờ đến đây. |
粗心 | cū xīn | thô lỗ, cẩu thả | 我有点粗心了,希望你原谅我。 wǒ yǒudiǎn cūxīnle, xīwàng nǐ yuánliàng wǒ. Tôi hơi bất cẩn, mong bạn thứ lỗi |
存 | cún | giữ, tiết kiệm, tồn | 我们要纠正错误,以避免再次发生类似的问题。(Wǒmen yào jiūzhèng cuòwù, yǐ bìmiǎn zàicì fāshēng lèisì de wèntí.) - Chúng ta cần sửa sai lỗi để tránh tái diễn các vấn đề tương tự. |
错误 | cuò wù | sai lầm | 我们在见面时总是互相打招呼。(Wǒmen zài jiànmiàn shí zǒngshì hùxiāng dǎzhāohu.) - Chúng ta luôn chào hỏi nhau khi gặp mặt. |
答案 | dá àn | đáp án | 这是我的答案。 zhè shì wǒ de dá’àn. Đây là câu trả lời c |
打扮 | dǎ bàn | trau chuốt, trang điểm | 你去哪呀?今天打扮这么漂亮。 nǐ qù nǎ ya? Jīntiān dǎbàn zhème piàoliang. Bạn đi đâu? Hôm nay mặc đẹp quá. |
打扰 | dǎ rǎo | làm phiền | 今天太打扰你了。 jīntiān tài dǎrǎo nǐle. Hôm nay em làm phiền anh nhiều quá. |
打印 | dǎ yìn | in ấn | 你可以帮我把这个材料打印一部吗? Nǐ kěyǐ bāng wǒ bǎ zhège cáiliào dǎyìn yī bù ma? Bạn có thể in một bản sao của tài liệu này cho tôi? |
打招呼 | dǎ zhāo hū | chào hỏi | 会议大约持续两个小时。(Huìyì dàyuē chíxù liǎng gè xiǎoshí.) - Cuộc họp kéo dài khoảng hai giờ. |
打折 | dǎ zhé | giảm giá | 这个产品打不打折? Zhège chǎnpǐn dǎ bù dǎzhé? Sản phẩm này có giảm giá không? |
打针 | dǎ zhēn | tiêm | 我最害怕打针,可以用其他药品吗? wǒ zuì hàipà dǎzhēn, kěyǐ yòng qítā yàopǐn ma? Tôi sợ nhất là tiêm, có thể dùng thuốc khác được không? |
大概 | dà gài | khoảng | 你的一共大概85块钱,给我80块钱吧! nǐ de yīgòng dàgài 85 kuài qián, gěi wǒ 80 kuài qián ba! Tổng của bạn khoảng 85 tệ, đưa tôi 80 tệ! |
大使馆 | dà shǐ guǎn | đại sứ quán | 想办移民手续,你一定要到大使馆。 Xiǎng bànyímín shǒuxù, nǐ yīdìng yào dào dàshǐ guǎn. Để làm thủ tục nhập cảnh, bạn phải đến đại sứ quán. |
大约 | dà yuē | khoảng | 她戴着一顶漂亮的帽子走进房间。(Tā dài zhe yī dǐng piàoliang de màozi zǒu jìn fángjiān.) - Cô ấy đội một chiếc mũ đẹp khi đi vào phòng. |
大夫 | dài fū | bác sĩ, đại phu | 大夫,我身体不舒服! Dàfū, wǒ shēntǐ bú shūfú! Bác sĩ, tôi không được khỏe! |
戴 | dài | đeo | 他不小心把杯子倒翻了。(Tā bùxiǎoxīn bǎ bēizi dào fān le.) - Anh ấy vô tình đổ đổ ly. |
当 | dāng | làm | 我妈妈当老师,爸爸当律师。 wǒ mā ma dāng lǎoshī, bàba dāng lǜshī. Mẹ tôi là giáo viên và bố tôi là luật sư. |
当时 | dāng shí | lúc đó | 他当时为了不听话而失败了。 tā dāngshí wèile bù tīnghuà ér shībàile. Anh ta đã thất bại vì không vâng lời. |
刀 | dāo | cái dao | 一刀两断 yīdāoliǎngduàn Dùng để chỉ dứt khoát |
导游 | dǎo yóu | hướng dẫn viên du lịch | 我是你们的导游,有任何事情请联系我,谢谢。 ǒ shì nǐmen de dǎoyóu, yǒu rènhé shìqíng qǐng liánxì wǒ, xièxiè. Tôi là hướng dẫn viên du lịch của bạn, vui lòng liên hệ với tôi nếu bạn có bất cứ vấn đề gì, cảm ơn bạn. |
到处 | dào chù | khắp nơi | 我到处找也找不到我失去的东西。 wǒ dàochù zhǎo yě zhǎo bù dào wǒ shīqù de dōngxī. Tôi đã tìm khắp nơi và không thể tìm thấy thứ tôi đã mất. |
到底 | dào dǐ | cuối cùng | 你到底想干什么呢? nǐ dàodǐ xiǎng gànshénme ne? Bạn muốn làm gì? |
倒 | dǎo | đổ, ngã | 在登机牌上写着登机口的信息。(Zài dēngjīpái shàng xiězhe dēngjīkǒu de xìnxī.) - Thông tin về cửa lên máy bay được ghi trên thẻ lên máy bay. |
道歉 | dào qiàn | xin lỗi | 我今天想想你说一句:“道歉”。 wǒ jīntiān xiǎng xiǎng nǐ shuō yījù:“Dàoqiàn”. tôi nghĩ về những gì bạn đã nói hôm nay: “Xin lỗi.” |
得意 | dé yì | đắc ý | 她很得意看到小王被老师批评。 Tā hěn déyì kàn dào xiǎo Wáng bèi lǎoshī pīpíng. Cô rất đắc ý khi thấy Tiểu Vương bị giáo viên phê bình. |
得(助动词) | de ( zhù dòng cí ) | trợ từ | 她唱歌唱得好听。 tā chànggē chàng dé hǎotīng. Cô ấy hát hay. |
登机牌 | dēng jī pái | thẻ lên tàu | 在登机牌上写着登机口的信息。(Zài dēngjīpái shàng xiězhe dēngjīkǒu de xìnxī.) - Thông tin về cửa lên máy bay được ghi trên thẻ lên máy bay. |
等(助词) | děng ( zhù cí ) | vân vân | 我在等回去。 wǒ zài děng huíqù. Tôi đang đợi để quay trở lại. |
低 | dī | thấp | 飞机低将绕场一周。 Fēijī dī jiāng rào chǎng yīzhōu. Máy bay sẽ thực hiện một vòng tròn quanh sân. |
底 | dǐ | đáy | 这本书的底部有作者的签名。(Zhè běn shū de dǐbù yǒu zuòzhě de qiānmíng.) - Ở phần đáy của cuốn sách này có chữ ký của tác giả. |
地点 | dì diǎn | địa điểm | 我们还没有确定见面的地点。(Wǒmen hái méiyǒu quèdìng jiànmiàn de dìdiǎn.) - Chúng ta vẫn chưa xác định được địa điểm gặp mặt. |
地球 | dì qiú | địa cầu | 地球上的阳光和温暖都是太阳送来的。 dìqiú shàng de yángguāng hé wēnnuǎn dōu shì tàiyáng sòng lái de Anh nắng và hơi ấm trên trái đất là do mặt trời gửi đến. |
地址 | dì zhǐ | địa chỉ | 你把自己的地址写清楚在这儿吧。 nǐ bǎ zìjǐ dì dìzhǐ xiě qīngchǔ zài zhè’er ba. Vui lòng ghi rõ địa chỉ của bạn ở đây. |
调查 | diào chá | điều tra | 我在做一个调查圈。 wǒ zài zuò yīgè diàochá quān. Tôi đang thực hiện một vòng khảo sát. |
掉 | diào | rơi | 我把项链弄掉了。 wǒ bǎ xiàngliàn nòng diàole. Tôi đánh rơi sợi dây chuyền. |
丢 | diū | mất | 真太丢脸。 zhēn tài diūliǎn. Xấu hổ làm sao. |
动作 | dòng zuò | động tác | 你的动作太慢了,快了点。 nǐ de dòngzuò tài mànle, kuàile diǎn. Động tác của bạn quá chậm, nhanh lên. |
堵车 | dǔ chē | tắc đường | 对不起老师,因为堵车,我又迟到了。 duìbùqǐ lǎoshī, yīnwèi dǔchē, wǒ yòu chídàole. Xin lỗi thầy, em lại đến trễ vì tắc đường. |
肚子 | dù zi | bụng | 我的肚子有点疼。 wǒ de dù zi yǒudiǎn téng. bụng tôi hơi đau. |
短信 | duǎn xìn | tin nhắn | 我给他发了一条短信,但还没有收到回复。(Wǒ gěi tā fā le yī tiáo duǎnxìn, dàn hái méiyǒu shōudào huífù.) - Tôi đã gửi cho anh ấy một tin nhắn, nhưng vẫn chưa nhận được phản hồi. |
对话 | duì huà | hội thoại, đối thoại | 他们两的对话太简单了。 tāmen liǎng de duìhuà tài jiǎndānle. Cuộc nói chuyện giữa hai người họ quá đơn giản. |
对面 | duì miàn | đối diện | 我很怕跟老王面对面。 Wǒ hěn pà gēn lǎo Wáng miànduìmiàn. Tôi sợ phải đối mặt với Lão Vương. |
对于 | duì yú | về (vấn đề gì đó) | 对于这个问题,我持有不同的观点。(Duìyú zhège wèntí, wǒ chíyǒu bùtóng de guāndiǎn.) - Đối với vấn đề này, tôi có quan điểm khác nhau. |
儿童 | ér tóng | trẻ con | “六一”是儿童节。 “liùyī” shì értóng jié. “1 tháng 6” là Ngày của Trẻ em. |
而 | ér | còn | 一扫而空 yī sǎo ér kōng Sạch sẽ triệt để |
发生 | fā shēng | xảy ra | 今天发生什么事呢? īntiān fāshēng shénme shì ne? Hôm nay có chuyện gì vậy? |
发展 | fā zhǎn | phát triển | 大力发展经济,不断增强国防实力。 dàlì fāzhǎn jīngjì, bùduàn zēngqiáng guófáng shílì. Phát triển mạnh mẽ nền kinh tế và không ngừng nâng cao khả năng bảo vệ Tổ quốc. |
法律 | fǎ lǜ | pháp luật | 不管谁触犯了法律,都将受到制载。 Bùguǎn shéi chùfànle fǎlǜ, dōu jiāng shòudào zhì zài. Bất kể ai vi phạm pháp luật, anh ta sẽ bị kiềm chế. |
翻译 | fān yì | phiên dịch | 我的梦想是成为一名翻译。 wǒ de mèngxiǎng shì chéngwéi yī míng fānyì. Ước mơ của tôi là trở thành một phiên dịch. |
烦恼 | fán nǎo | phiền não | 我有太多的烦恼了。 wǒ yǒu tài duō de fánnǎole. Tôi có quá nhiều rắc rối. |
反对 | fǎn duì | phản đối | 家庭反对我到国 ch出留学去。 jiātíng fǎnduì wǒ chū guówài liúxué Gia đình phản đối tôi đi du học. |
方法 | fāng fǎ | phương pháp | 我找不到方法解决这个问题。 Wǒ zhǎo bù dào fāngfǎ jiějué zhège wèntí. Tôi không thể tìm ra cách để giải quyết vấn đề này. |
方面 | fāng miàn | phương diện | 在这方面上,我就是很清楚。 ài zhè fāngmiàn shàng, wǒ jiùshì hěn qīngchǔ. Về vấn đề này, tôi rất rõ ràng. |
方向 | fāng xiàng | phương hướng | 我找不到方向了。 ǒ zhǎo bù dào fāngxiàngle. Tôi không thể tìm ra phương hướng. |
房东 | fáng dōng | chủ nhà | 房东很友好,对我们的问题非常热心解答。(Fángdōng hěn yǒuhǎo, duì wǒmen de wèntí fēicháng rèxīn jiědá.) - Chủ nhà rất thân thiện và nhiệt tình giải đáp những câu hỏi của chúng tôi. |
放弃 | fàng qì | vứt bỏ, từ bỏ | 他想放弃所有,你去劝劝他吧。 tā xiǎng fàngqì suǒyǒu, nǐ qù quàn quàn tā ba. Anh ấy muốn từ bỏ mọi thứ, đi thuyết phục anh ấy. |
放暑假 | fàng shǔ jià | nghỉ hè | 你什么时候放暑假呢? ǐ shénme shíhòu fàng shǔjià ne? Bạn khi nào nghỉ hè |
放松 | fàng sōng | thư giãn | 周末是我放松的时间,我喜欢看电影或者听音乐。(Zhōumò shì wǒ fàngsōng de shíjiān, wǒ xǐhuān kàn diànyǐng huòzhě tīng yīnyuè.) - Cuối tuần là thời gian tôi thư giãn, tôi thích xem phim hoặc nghe nhạc. |
份 | fèn | phần | 你可以帮我买一份面条吗? nǐ kěyǐ bāng wǒ mǎi yī fèn miàntiáo ma? Bạn có thể mua cho tôi một phần mì? |
丰富 | fēng fù | phong phú | 你的想象力很丰富。 nǐ de xiǎngxiàng lì hěn fēngfù. Trí tưởng tượng của bạn rất phong phú. |
否则 | fǒu zé | nếu không thì | 首先要把场地清理好,否则无法施工。 Shǒuxiān yào bǎ chǎngdì qīnglǐ hǎo, fǒuzé wúfǎ shīgōng. Trước tiên phải dọn sạch mặt bằng, nếu không việc thi công sẽ không thể thực hiện được. |
符合 | fú hé | phù hợp | 对不起,你不符合我们公司的要求。 duìbùqǐ, nǐ bù fúhé wǒmen gōngsī de yāoqiú. Xin lỗi, bạn không đáp ứng được yêu cầu của công ty chúng tôi. |
父亲 | fù qīn | bố | 我一定要为父亲而努力,好好学习。 wǒ yīdìng yào wèi fùqīn ér nǔlì, hǎo hào xuéxí. Con phải làm việc chăm chỉ cho cha và chăm chỉ học tập. |
付款 | fù kuǎn | thanh toán | 请在付款时选择合适的支付方式。(Qǐng zài fùkuǎn shí xuǎnzé héshì de zhīfù fāngshì.) - Vui lòng chọn phương thức thanh toán phù hợp khi thanh toán. |
负责 | fù zé | phụ trách | 我对你有一份负责的责任。 zǒ duì nǐ yǒuyī fèn fùzé de zérèn. Tôi có trách nhiệm với bạn. |
复印 | fù yìn | phô tô | 你可以帮我把这份文件去复印一部吗? fǐ kěyǐ bāng wǒ bǎ zhè fèn wénjiàn qù fùyìn yī bù ma? Bạn có thể copy tài liệu này cho tôi được không? |
复杂 | fù zá | phức tạp | 这件事太复杂了。 zhè jiàn shì tài fùzále. Vấn đề này quá phức tạp. |
富 | fù | giàu | 荣华富贵 rónghuá fùguì. Vinh hoa phú quý |
改变 | gǎi biàn | thay đổi | 为了美好的将来,现在你要改变,别偷懒了。 wèile měihǎo de jiānglái, xiànzài nǐ yào gǎibiàn, bié tōulǎnle. Vì tương lai tốt đẹp hơn, ngay từ bây giờ bạn phải thay đổi, đừng lười biếng. |
干杯 | gān bēi | cạn ly | 干杯吧! gānbēi ba! ! Cạn ly nào |
赶 | gǎn | đuổi theo | 我得赶去机场,否则会错过飞机。(Wǒ dé gǎn qù jīchǎng, fǒuzé huì cuòguò fēijī.) - Tôi phải vội đến sân bay, nếu không sẽ bỏ lỡ chuyến bay. |
敢 | gǎn | dám | 他敢于挑战自己,不断追求进步。(Tā gǎn yú tiǎozhàn zìjǐ, bùduàn zhuīqiú jìnbù.) - Anh ấy dám thách thức bản thân và liên tục theo đuổi sự tiến bộ. |
感动 | gǎn dòng | cảm động | 我很感动。 Wǒ hěn gǎndòng. Tôi rất cảm động. |
感觉 | gǎn jué | cảm giác | 我感觉有点不舒服。 wǒ gǎnjué yǒudiǎn bú shū fu Tôi cảm thấy hơi khó chịu. |
感情 | gǎn qíng | tình cảm | 两人之间的感情越来越深厚。(Liǎng rén zhī jiān de gǎnqíng yuè lái yuè shēnhòu.) - Tình cảm giữa hai người ngày càng trở nên sâu sắc. |
感谢 | gǎn xiè | cảm ơn | 真的很感谢你送我这个生日礼物。 |
干 | gān | khô | 天气太干燥了。 tiānqì tài gānzàole. Thời tiết quá khô. |
刚 | gāng | vừa mới | 他刚来这个城市不久,对这里的环境还不太熟悉。(Tā gāng lái zhège chéngshì bùjiǔ, duì zhèlǐ de huánjìng hái bù tài shúxī.) - Anh ấy mới đến thành phố này không lâu, vẫn chưa quen với môi trường ở đây. |
高速公路 | gāo sù gōng lù | đường cao tốc | 高速公路上的车辆都以很快的速度行驶。(Gāosù gōnglù shàng de chēliàng dōu yǐ hěn kuài de sùdù xíngshǐ.) - Các xe trên cao tốc di chuyển với tốc độ rất nhanh. |
胳膊 | gē bo | cánh tay | 我摔倒后,胳膊受伤了。(Wǒ shuāi dǎo hòu, gēbo shòushāng le.) - Sau khi ngã, tay tôi bị thương. |
各 | gè | các | 各个地方都有特产,你知道河内的特产是啥吗? Gège dìfāng dōu yǒu tèchǎn, nǐ zhīdào hénèi de tèchǎn shìshá s ma? Có những sản phẩm đặc sản ở nhiều nơi, bạn có biết đặc sản Hà Nội là gì không? |
工资 | gōng zī | lương | 你的工资每月多少? Nǐ de gōngzī měi yuè duōshǎo? Lương hàng tháng của bạn là bao nhiêu? |
公里 | gōng lǐ | km | 这个城市的中心和机场之间有十五公里的距离。(Zhège chéngshì de zhōngxīn hé jīchǎng zhījiān yǒu shíwǔ gōnglǐ de jùlí.) - Có khoảng cách 15 km giữa trung tâm thành phố và sân bay này. |
功夫 | gōng fū | công phu | 他练习功夫已经很多年了,技术非常出色。(Tā liànxí gōngfū yǐjīng hěn duō nián le, jìshù fēicháng chūsè.) - Anh ấy đã tập luyện võ công nhiều năm và kỹ thuật rất xuất sắc. |
共同 | gòng tóng | giống nhau | 我们有共同的爱好是看书。 wǒmen yǒu gòngtóng de àihào shì kànshū. Sở thích chung của chúng tôi là đọc sách. |
购物 | gòu wù | mua sắm | 我想到购物中心购买礼物。 Wǒ xiǎngdào gòuwù zhòng xīn gòumǎi lǐwù. Tôi muốn mua quà ở trung tâm mua sắm. |
够 | gòu | đủ | 你买够了没? ǐ mǎi gòule méi? Bạn đã mua đủ |
估计 | gū jì | ước lượng | 估计他今天回来。 Gūjì tā jīntiān huílái. Theo ước tính rằng anh ấy sẽ trở lại trong ngày hôm nay. |
鼓励 | gǔ lì | cổ vũ | 你想鼓励他伯伯? Bạn muốn khuyến khích anh chú? |
故意 | gù yì | cố ý | 又故意不听话 cố ý không vâng lời |
顾客 | gù kè | khách hàng | 他是一个潜在顾客 anh ấy là một khách hàng tiềm năng |
挂 | guà | treo, ngắt điện thoại | 我得先挂了 tôi phải gác máy trước |
关键 | guān jiàn | quan trọng | 每一个连接都很关键 Mọi kết nối đều quan trọng |
观众 | guān zhòng | khán giả | 他需要观众 anh ấy cần khán giả |
管理 | guǎn lǐ | quản lý | 管理部门在努力 quản lý đang cố gắng |
光 | guāng | chỉ, hết | 他光说不做 anh ấy chỉ nói mà không làm |
广播 | guǎng bō | phát thanh | 他们正在广播找人。 Họ đang phát sóng cho ai đó. |
广告 | guǎng gào | quảng cáo | 广告霓虹灯 a neon sign. Quảng cáo neon sign một bảng hiệu đèn neon. |
逛 | guàng | đi dạo | 我们得去逛逛街 chúng ta phải đi mua sắm |
规定 | guī dìng | qui định | 我们得去逛逛街 chúng ta phải đi mua sắm |
国籍 | guó jí | quốc tịch | 取得新国籍 nhập quốc tịch mới |
国际 | guó jì | quốc tế | 国际和平与稳定 hòa bình và ổn định quốc tế |
果汁 | guǒ zhī | nước hoa quả | 罗望子果汁 Tamarind juice. Nước me Nước me. |
过程 | guò chéng | quá trình | 过程流水线 quy trình đường ống |
海洋 | hǎi yáng | đại dương | 海洋生物学 sinh vật biển |
害羞 | hài xiū | xấu hổ | 你也害羞吗 bạn có nhút nhát quá không |
寒假 | hán jià | kì nghỉ đông | 寒假有何计划吗? Bất kỳ kế hoạch cho kỳ nghỉ đông? |
汗 | hàn | mồ hôi | 出了许多汗 đổ mồ hôi nhiều |
航班 | háng bān | chuyến bay | 航班号呢? Còn số chuyến bay thì sao? |
好处 | hǎo chù | cái tốt | 有什么好处? lợi ích là gì? |
好像 | hǎo xiàng | dường như | 我们好像在哪儿见过 Hình như chúng ta đã gặp nhau ở đâu đó |
号码 | hào mǎ | số | 身份证号码 mã số |
合格 | hé gé | đạt yêu cầu | 不合格废品 chất thải không đạt tiêu chuẩn |
合适 | hé shì | thích hợp | 合适的人选 ứng cử viên phù hợp |
盒子 | hé zi | cái hộp | 关上盒子。 Đóng hộp. |
后悔 | hòu huǐ | hối hận | 噢, 后悔呀! Ồ xin lỗi! |
厚 | hòu | dày | 噢, 后悔呀! Ồ xin lỗi! |
互联网 | hù lián wǎng | mạng internet | 在互联网上 trên mạng |
互相 | hù xiāng | lẫn nhau | 在互联网上 trên mạng |
护士 | hù shì | y tá | 值夜的护士 y tá đêm |
怀疑 | huái yí | nghi ngờ | 我怀疑她没说实话 tôi nghi ngờ cô ấy không nói sự thật |
回忆 | huí yì | hồi ức, nhớ lại | 美好的回忆 Những kỷ niệm đẹp |
活动 | huó dòng | hoạt động | 我想到公园活动活动 tôi nghĩ về các hoạt động công viên |
活泼 | huó pō | hoạt bát | 活泼的小狗 con chó con sống động |
火 | huǒ | lửa | 我闻到火了 tôi ngửi thấy mùi lửa |
获得 | huò dé | giành được | 我必须获得终身教职 tôi phải có được nhiệm kỳ |
积极 | jī jí | tích cực | 我们采用积极的方式 chúng tôi có một cách tiếp cận tích cực |
积累 | jī lěi | tích lũy | 财富的积累 tích lũy của cải |
基础 | jī chǔ | cơ sở, căn bản | 基础教科书 sách giáo khoa cơ bản |
激动 | jī dòng | xúc động | 激动的孩子 đứa trẻ hào hứng |
及时 | jí shí | kịp thời | 这场雨下得很及时 cơn mưa này đến đúng lúc |
即使 | jí shǐ | cho dù | 即使他不来,我们也照样干 Chúng tôi sẽ làm điều đó ngay cả khi anh ấy không đến |
计划 | jì huà | kế hoạch | 你们应制定学习计划。 Bạn nên lập một kế hoạch học tập. |
记者 | jì zhě | phóng viên | 他是一名出色的摄影记者 anh ấy là một phóng viên ảnh xuất sắc |
技术 | jì shù | kỹ thuật | 我们需要不断学习国际先进技术 Chúng ta cần tiếp tục học hỏi công nghệ tiên tiến quốc tế |
既然 | jì rán | đã…. | 既然你知道错误了,为什么不及时纠正呢? Bây giờ biết mình mắc lỗi sao không sửa sai kịp thời? |
继续 | jì xù | tiếp tục | 你们要继续努力 bạn phải tiếp tục làm việc chăm chỉ |
寄 | jì | gửi | 包裹已经寄走了 gói đã được gửi |
加班 | jiā bān | tăng ca | 加班多少钱? Làm thêm giờ là bao nhiêu? |
加油站 | jiā yóu zhàn | cây xăng | 小型加油站 trạm xăng nhỏ |
家具 | jiā jù | đồ gia dụng | 笨重的家具 đồ nội thất cồng kềnh |
假 | jiǎ | giả | 他表面上热情,其实特假 Bề ngoài anh ấy nhiệt tình nhưng thực chất lại rất giả tạo. |
价格 | jià gé | giá cả | 稳定的价格 giá ổn định |
坚持 | jiān chí | kiên trì | 你应该坚持锻炼身体 bạn nên tiếp tục tập thể dục |
减肥 | jiǎn féi | giảm béo | 减肥瘦身丸 thuốc giảm cân |
减少 | jiǎn shǎo | cắt giảm | 但我刚才让他们减少了租金 nhưng tôi vừa yêu cầu họ giảm tiền thuê nhà |
建议 | jiàn yì | kiến nghị | 我回家想过你的建议 Tôi nghĩ về đề nghị của bạn khi tôi về nhà |
将来 | jiāng lái | tương lai | 你要着眼于将来 bạn phải tập trung vào tương lai |
奖金 | jiǎng jīn | học bổng | 她会有奖金 cô ấy sẽ có một phần thưởng |
降低 | jiàng dī | hạ thấp | 我打算把她的声音整体降低 Tôi sẽ hạ thấp giọng nói của cô ấy về tổng thể |
降落 | jiàng luò | hạ cánh | 飛機就要降落了 máy bay sắp hạ cánh |
交 | jiāo | giao | 成交 一言为定 đối phó |
交流 | jiāo liú | giao lưu | 他们肯定要通过某种方式进行交流 Họ phải giao tiếp theo một cách nào đó |
交通 | jiāo tōng | giao thông | 那里应该交通繁忙 nên có lưu lượng truy cập lớn |
郊区 | jiāo qū | ngoại ô | 我来自郊区 tôi đến từ vùng ngoại ô |
骄傲 | jiāo ào | tự hào, kiêu ngạo | 骄傲是失败的先行者。 Kiêu ngạo là tiền thân của thất bại. |
饺子 | jiǎo zi | sủi cảo | 让我把饺子吃了 cho tôi ăn bánh bao |
教授 | jiào shòu | giáo sư | 你是教授吗 bạn có phải là giáo sư không |
教育 | jiào yù | giáo dục | 教育从家庭开始 Giáo dục bắt đầu ở nhà |
接受 | jiē shòu | tiếp nhận | 你必须接受 Bạn phải chấp nhận |
接着 | jiē zhe | tiếp theo | 接着他抓住我 sau đó anh ấy tóm lấy tôi |
节 | jié | tiết | 节目 chương trình |
节约 | jié yuē | tiết kiệm | 接着他抓住我 sau đó anh ấy tóm lấy tôi |
结果 | jié guǒ | kết quả | 结果肯定也一样 Kết quả phải giống nhau |
解释 | jiě shì | giải thích | 很难解释 khó để giải thích |
尽管 | jǐn guǎn | tuy rằng | 尽管他很瘦,他的消化能力挺好。 Tuy gầy nhưng tiêu hóa khá tốt. |
紧张 | jǐn zhāng | căng thẳng | 不用紧张 đừng lo lắng |
进行 | jìn xíng | tiến hành | 所以我要独自进行调查 vì vậy tôi sẽ tự mình điều tra |
禁止 | jìn zhǐ | cấm | 他不能指望你禁止所有人带手机进医院 Anh ấy không thể mong bạn cấm mọi người mang điện thoại vào bệnh viện |
京剧 | jīng jù | kinh kịch | 你喜欢京剧吗 bạn có thích kinh kịch không |
经济 | jīng jì | kinh tế | 要研究下经济影响 Nghiên cứu tác động kinh tế |
经历 | jīng lì | trải qua, kinh qua | 你不应该经历这一切 bạn không cần phải trải qua điều này |
经验 | jīng yàn | kinh nghiệm | 我们有经验 chúng tôi có kinh nghiệm |
精彩 | jīng cǎi | hấp dẫn | 四处周游很精彩吧 Tuyệt vời để đi du lịch xung quanh |
景色 | jǐng sè | cảnh sắc | 景色不错 cảnh đẹp |
警察 | jǐng chá | cảnh sát | 警察说他没离开过家 Cảnh sát nói rằng anh ta không bao giờ rời khỏi nhà |
竞争 | jìng zhēng | cạnh tranh | 我们学会了竞争 chúng tôi đã học cách cạnh tranh |
竟然 | jìng rán | mà lại | 没想到你竟然会用这个 Tôi không mong đợi bạn sử dụng cái này |
镜子 | jìng zi | kính | 那镜子刮伤了 cái gương đó bị xước |
究竟 | jiū jìng | rốt cuộc | 究竟谁要负责 ai chịu trách nhiệm |
举 | jǔ | giơ, nâng | 我把手机举了两个小时 Tôi cầm điện thoại trong hai giờ |
举办 | jǔ bàn | tổ chức | 我们明天要举办一个欢送派对 chúng tôi sẽ có một bữa tiệc chia tay vào ngày mai |
举行 | jǔ xíng | tổ chức | 会议是在这里举行的 cuộc họp đã được tổ chức ở đây |
拒绝 | jù jué | từ chối | 她是拒绝我的最年轻的女孩 cô ấy là cô gái trẻ nhất đã từ chối tôi |
距离 | jù lí | khoảng cách | 我距离那门有三大步远 Tôi cách cánh cửa đó ba bước chân |
聚会 | jù huì | tụ tập | 这聚会真棒! Bữa tiệc này thật tuyệt vời! |
开玩笑 | kāi wán xiào | đùa | 这可不是开玩笑的事 đây không phải là trò đùa |
开心 | kāi xīn | vui vẻ | 玩得开心点 chúc vui vẻ |
看法 | kàn fǎ | quan điểm | 我的看法相反 Tôi có quan điểm ngược lại |
考虑 | kǎo lǜ | suy nghĩ | 请考虑一下。 hãy nghĩ về nó. |
烤鸭 | kǎo yā | vịt quay | 他最喜欢吃的菜是烤鸭 Món ăn yêu thích của anh ấy là vịt quay |
科学 | kē xué | khoa học | 她毕生致力于科学 cô ấy cống hiến cuộc đời mình cho khoa học |
棵 | kē | lượng từ cho cây | 院子里有三棵树 Có ba cái cây trong sân |
咳嗽 | ké sou | ho | 你咳嗽吗? bạn có ho không |
可怜 | kě lián | đáng thương | 你应该可怜他。 Bạn nên thương hại anh ấy. |
可是 | kě shì | nhưng | 虽然我很想去,可是实在没时间 Tôi thực sự muốn đi, nhưng tôi thực sự không có thời gian |
可惜 | kě xī | đáng tiếc | 可惜这是真的。 Thật tệ đó là sự thật. |
客厅 | kè tīng | phòng khách | 我只得把他让进客厅 Tôi phải để anh ta vào phòng khách |
肯定 | kěn dìng | khẳng định | 这肯定是我的书 đây phải là cuốn sách của tôi |
空 | kōng | trống rỗng | 盒子里是空的 hộp trống |
空气 | kōng qì | không khí | 这里的空气真好 không khí ở đây rất tốt |
恐怕 | kǒng pà | e rằng | 今天恐怕要下雨 Tôi sợ hôm nay trời sẽ mưa |
苦 | kǔ | khổ, đắng | 她苦笑了一下 cô cười gượng |
矿泉水 | kuàng quán shuǐ | nước khoáng | 是矿泉水吗,先生 có phải nước khoáng không bác |
困 | kùn | buồn ngủ | 我困了,要去睡觉 Tôi buồn ngủ, tôi đi ngủ đây |
困难 | kùn nán | khó khăn | 工作中,我们遇到了很多困难 Trong công việc gặp rất nhiều khó khăn |
垃圾桶 | lā jī tǒng | thùng rác | 她把剩饭倒进垃圾桶 Cô đổ thức ăn thừa vào thùng rác |
拉 | lā | kéo | 把你的丝袜拉上去。 Kéo tất của bạn lên. |
辣 | là | cay | 她喜欢辣咖哩 cô ấy thích cà ri cay |
来不及 | lái bù jí | không kịp | 快,否则你就要来不及了 nhanh lên hoặc bạn sẽ bị trễ |
来得及 | lái de jí | kịp | 我还没来得及问她的名字 Tôi chưa có thời gian để hỏi tên cô ấy |
来自 | lái zì | đến từ | 我来自米兰 tôi đến từ Milan |
懒 | lǎn | lười biếng | 这懒小子一整天一点事都没干 Cậu bé lười biếng đã không làm gì cả ngày |
浪费 | làng fèi | lãng phí | 这样浪费,真叫人看了心疼 Lãng phí như vậy, thật khiến người ta xót xa. |
浪漫 | làng màn | lãng mạn | 她认为看浪漫小说是虚度时光 Cô ấy nghĩ đọc tiểu thuyết lãng mạn là lãng phí thời gian |
老虎 | lǎo hǔ | hổ | 老虎被杀了 hổ bị giết |
冷静 | lěng jìng | bình tĩnh | 叫他保持冷静 bảo anh ấy giữ bình tĩnh |
礼拜天 | lǐ bài tiān | chủ nhật | 礼拜天洗车怎么样? Làm thế nào về một rửa xe vào ngày chủ nhật? |
礼貌 | lǐ mào | lễ phép, lịch sự | 我相信礼貌对大家是很重要的。 Tôi tin rằng sự lịch sự là rất quan trọng đối với tất cả mọi người. |
理发 | lǐ fà | cắt tóc | 我要去理发店理发 Tôi sẽ đến tiệm hớt tóc để cắt tóc |
理解 | lǐ jiě | lý giải, hiểu | 他无法理解这句话 anh ấy không thể hiểu câu này |
理想 | lǐ xiǎng | lý tưởng | 他被证实是个理想丈夫 Anh tỏ ra là một người chồng lý tưởng |
力气 | lì qì | sức lực | 他和我力气一样大 anh ấy mạnh mẽ như tôi |
厉害 | lì hài | lợi hại | 他感冒了,咳嗽得很厉害 Anh ấy bị cảm lạnh và ho dữ dội |
例如 | lì rú | ví dụ | 例如,这是一支笔。 Ví dụ, đây là một cây bút. |
俩 | liǎ | hai người | 哥儿俩一起工作 anh em làm việc cùng nhau |
连 | lián | liên kết, nối | 你连你最好的朋友都不相信? Bạn thậm chí không tin tưởng người bạn tốt nhất của bạn? |
联系 | lián xì | liên hệ | 你和大学同学还有联系吗? Bạn vẫn giữ liên lạc với các bạn cùng lớp đại học của bạn chứ? |
凉快 | liáng kuài | mát mẻ | 和大学同学还有联系吗? Bạn vẫn giữ liên lạc với các bạn cùng lớp đại học của bạn chứ? |
零钱 | líng qián | tiền lẻ | 我没有零钱 Tôi không có thay đổi nhỏ |
另外 | lìng wài | ngoài ra, còn lại | 这个课文太难了,我不想学。 另外,我也没准备。 .. Bài văn này khó quá, tôi không muốn học. Ngoài ra, tôi đã không chuẩn bị. .. |
留 | liú | lưu lại, ở lại | 我哥哥在中国留学 Anh trai tôi đang học ở Trung Quốc |
流利 | liú lì | lưu loát | 她的法语说得不流利 cô ấy không nói tiếng pháp lưu loát |
流行 | liú xíng | thịnh hành | 你这件衣服今年很流行 Quần áo của bạn rất phổ biến trong năm nay |
旅行 | lǚ xíng | du lịch | 旅行是乐事 du lịch là niềm vui |
律师 | lǜ shī | luật sư | 她决定当律师 cô ấy quyết định trở thành một luật sư |
乱 | luàn | loạn | 房间里很乱 căn phòng bừa bộn |
麻烦 | má fan | phiền phức, làm phiền | 这件事儿很麻烦,我们需要你的帮助 Đây là một mớ hỗn độn và chúng tôi cần sự giúp đỡ của bạn |
马虎 | mǎ hu | qua loa | 他父亲提醒他不要马虎 Cha anh nhắc nhở anh không được bất cẩn |
满 | mǎn | đầy | 充满 đầy |
毛 | máo | lông | 羽毛球, cầu lông, |
毛巾 | máo jīn | khăn bông | 把毛巾给我 đưa tôi cái khăn |
美丽 | měi lì | đẹp | 那是一只美丽的知更鸟 đó là một con chim nhại xinh đẹp |
梦 | mèng | giấc mơ, mơ | 在我的梦中,我梦到自己在做梦 Trong những giấc mơ của tôi, tôi mơ rằng tôi đang mơ |
迷路 | mí lù | lạc đường | 我在树林里迷路了 tôi bị lạc trong rừng |
密码 | mì mǎ | mật khẩu | 我忘了密码 Tôi quên mật khẩu của tôi |
免费 | miǎn fèi | miễn phí | 这是免费报纸 đây là một tờ báo miễn phí |
秒 | miǎo | giây | 一分钟有六十秒 Có sáu mươi giây trong một phút |
民族 | mín zú | dân tộc | 民族团结 đoàn kết dân tộc |
母亲 | mǔ qin | mẹ | 我的母亲不高 mẹ tôi không cao |
目的 | mù dì | mục đích | 为了什么目的? Cho mục đích gì? các |
耐心 | nài xīn | nhẫn nại | 那位老师很有耐心,学生们都很喜欢她。 Cô giáo rất kiên nhẫn, và học sinh rất thích cô. |
难道 | nán dào | lẽ nào | 难道你今天没去上班吗? Hôm nay bạn không đi làm à? |
难受 | nán shòu | buồn | 我觉得难受极了 tôi cảm thấy rất tệ |
内 | nèi | bên trong | 旅馆内有美容院吗? Có một thẩm mỹ viện trong khách sạn? |
内容 | nèi róng | nội dung | 整本书的内容只用一片硅芯片就可以装下 Toàn bộ cuốn sách có thể vừa với một con chip silicon |
能力 | néng lì | năng lực | 我不满意我的英语能力 Tôi không hài lòng với khả năng tiếng Anh của mình |
年龄 | nián líng | tuổi tác | 我的妹妹还没到上学的年龄 Em tôi chưa đến tuổi đi học |
弄 | nòng | làm | 不小心把衣服弄脏了 Vô tình làm bẩn quần áo |
暖和 | nuǎn huo | ấm áp | 天突然变暖和了 Nó đột nhiên trở nên ấm áp hơn |
偶尔 | ǒu ěr | đôi khi | 她偶尔不得不吃安眠药 cô ấy thỉnh thoảng phải uống thuốc ngủ |
排队 | pái duì | xếp hàng | 学生们排队取新书 Học sinh xếp hàng mua sách mới |
排列 | pái liè | liệt kê | 你能把这清单按字母顺序排列吗? Bạn có thể đặt danh sách này theo thứ tự bảng chữ cái? |
判断 | pàn duàn | phán đoán | 我们可以信赖他的判断。 Chúng ta có thể dựa vào phán đoán của anh ấy. |
陪 | péi | cùng | 他已长大,不用父母陪着出门了 Anh ấy đã lớn và không cần phải ra ngoài với bố mẹ |
批评 | pī píng | phê bình | 他对批评太敏感 anh ấy quá nhạy cảm với những lời chỉ trích |
皮肤 | pí fū | da | 皮肤病 căn bệnh ngoài da |
脾气 | pí qì | tính khí | 他努力控制住自己的脾气 anh ấy đã cố gắng kiểm soát tâm trạng của mình |
篇 | piān | lượng từ cho bài viết | 上一篇文章 bài báo trước |
骗 | piàn | lừa | 他骗我把自行车借给了他 Anh ta lừa tôi cho anh ta mượn xe đạp |
乒乓球 | pīng pāng qiú | bóng bàn | 我喜欢乒乓球 tôi thích bóng bàn |
平时 | píng shí | bình thường | 你平时如果努力学习,在考试前就不必这样整夜开夜车了 Nếu bạn học chăm chỉ, bạn không cần phải lái xe cả đêm trước kỳ thi |
破 | pò | rách, nổ | 对不起,我把镜子打破了 xin lỗi tôi đã làm vỡ gương |
葡萄 | pú táo | nho | 我最喜欢吃葡萄果冻。 Thạch nho là yêu thích của tôi. |
普遍 | pǔ biàn | phổ biến | 那在这里很普遍 đó là phổ biến ở đây |
普通话 | pǔ tōng huà | tiếng phổ thông | 你的普通话说得很好 tiếng quan thoại của bạn rất tốt |
其次 | qí cì | tiếp theo | 其次,按照日程今天有将要发布的项目吗? Secondly, is there any project scheduled to be released today? Thứ hai, theo tiến độ thì hôm nay có dự án nào ra hàng không? Thứ hai, hôm nay có dự án nào dự kiến ra mắt không? |
其中 | qí zhōng | trong đó | 我有四辆汽车,其中三辆都是宝马。 ... Tôi sở hữu bốn chiếc ô tô, ba trong số đó là BMW. ... |
气候 | qì hòu | khí hậu | 气候影响了他的健康。 Khí hậu ảnh hưởng đến sức khỏe của anh ấy. |
千万 | qiān wàn | nhất thiết | 过马路千万要小心。 Hãy cẩn thận khi băng qua đường. |
签证 | qiān zhèng | visa | 他正向领事申请签证 Anh ấy đang nộp đơn xin thị thực tại lãnh sự quán |
敲 | qiāo | gõ | 敲门 gõ cửa |
桥 | qiáo | cầu | 这座桥现在可以通行 Cây cầu hiện đang mở |
巧克力 | qiǎo kè lì | sô cô la | 巧克力很甜 sô cô la ngọt ngào |
亲戚 | qīn qi | họ hàng | 我的亲戚大多住在北京。 Hầu hết người thân của tôi sống ở Bắc Kinh. |
轻 | qīng | nhẹ | 轻松 dễ dàng |
轻松 | qīng sōng | thoải mái | 我不能轻松 tôi không thể dễ dàng |
情况 | qíng kuàng | tình hình | 发生什么情况 Chuyện gì đã xảy ra |
穷 | qióng | nghèo | 他穷得无法买新衣 Anh ấy quá nghèo để mua quần áo mới |
区别 | qū bié | khác biệt | 有什么区别吗? có sự khác biệt nào không? |
取 | qǔ | lấy | 请给我取一张票 làm ơn lấy cho tôi một vé |
全部 | quán bù | toàn bộ | 我们并不是全部都会讲英语。 Not all of us can speak English. Không phải tất cả chúng ta đều nói tiếng Anh. Không phải tất cả chúng ta đều có thể nói tiếng Anh. |
缺点 | quē diǎn | khuyết điểm | 他没有缺点 anh ấy không có khuyết điểm |
缺少 | quē shǎo | thiếu | 这个项目缺少必要的支持和资源。(Zhège xiàngmù quēshǎo bìyào de zhīchí hé zīyuán.) - Dự án này thiếu sự hỗ trợ và nguồn lực cần thiết. |
却 | què | lại | 他想去旅行,却没有足够的时间和金钱。(Tā xiǎng qù lǚxíng, què méiyǒu zúgòu de shíjiān hé jīnqián.) - Anh ấy muốn đi du lịch nhưng không có đủ thời gian và tiền bạc. |
确实 | què shí | thật sự | 这确实是一个很不错的建议,我们或许可以试试看。 Zhè quèshí shì yí gè hěn búcuò de jiànyì, wǒmen huòxǔ kěyǐ shìshì kàn. This is indeed a very good suggestion, we may be able to have a try. |
然而 | rán ér | vậy mà | 她工作很努力,然而并没有得到应有的认可。(Tā gōngzuò hěn nǔlì, rán'ér bìng méiyǒu dédào yīngyǒu de rènkě.) - Cô ấy làm việc chăm chỉ, nhưng không nhận được sự công nhận xứng đáng. |
热闹 | rè nào | náo nhiệt | 节日期间市中心非常热闹,人们都出来庆祝。(Jiérì qíjiān shì zhōngxīn fēicháng rènào, rénmen dōu chūlái qìngzhù.) - Trung tâm thành phố rất sôi động trong thời gian lễ hội, mọi người đều ra ngoài kỷ niệm. |
任何 | rèn hé | bất kì | 他不同意任何一个人的观点,总是坚持自己的意见。(Tā bù tóngyì rènhé yīgè rén de guāndiǎn, zǒng shì jiānchí zìjǐ de yìjiàn.) - Anh ấy không đồng ý với quan điểm của bất kỳ ai, luôn khăng khăng theo ý kiến của mình. |
任务 | rèn wù | nhiệm vụ | 完成这项任务需要团队合作和耐心。(Wánchéng zhè xiàng rènwu xūyào tuánduì hézuò hé nàixīn.) - Để hoàn thành nhiệm vụ này, cần sự hợp tác nhóm và kiên nhẫn. |
扔 | rēng | ném | 他把旧衣服扔进垃圾桶里了。(Tā bǎ jiù yīfu rēng jìn lèsètǒng lǐ le.) - Anh ấy đã vứt quần áo cũ vào thùng rác. |
仍然 | réng rán | vẫn | 尽管经历了很多困难,他仍然坚持追求自己的梦想。(Jǐnguǎn jīnglì le hěnduō kùnnán, tā réngrán jiānchí zhuīqiú zìjǐ de mèngxiǎng.) - Mặc dù đã trải qua nhiều khó khăn, anh ấy vẫn kiên trì theo đuổi giấc mơ của mình. |
日记 | rì jì | nhật kí | 她每天晚上都写日记记录自己的心情和经历。(Tā měitiān wǎnshàng dōu xiě rìjì jìlù zìjǐ de xīnqíng hé jīnglì.) - Cô ấy viết nhật ký hàng ngày để ghi lại tâm trạng và kinh nghiệm của mình. |
入口 | rù kǒu | cửa vào | 这是入口处,我们从这里进入展览馆。(Zhè shì rùkǒu chù, wǒmen cóng zhèlǐ jìnrù zhǎnlǎn guǎn.) - Đây là cửa vào, chúng ta vào viện triển lãm từ đây. |
散步 | sàn bù | tản bộ | 每天很早就起床出去散步是他的习惯。(Měitiān hěn zǎo jiù qǐchuáng chūqù sànbù shì tā de xíguàn.) - Thói quen của anh ấy là dậy sớm và ra ngoài đi dạo mỗi ngày. |
森林 | sēn lín | rừng sâu | 我喜欢在周末去森林里远足和野餐。(Wǒ xǐhuān zài zhōumò qù sēnlín lǐ yuǎnzú hé yěcān.) - Tôi thích đi bộ đường dài và dã ngoại trong rừng vào cuối tuần. |
沙发 | shā fā | ghế sô pha | 这个沙发非常舒适,我可以在上面放松一下。(Zhège shāfā fēicháng shūshì, wǒ kěyǐ zài shàngmiàn fàngsōng yīxià.) - Chiếc ghế sofa này rất thoải mái, tôi có thể thư giãn trên đó một chút. |
伤心 | shāng xīn | tổn thương | 听到那个消息,他感到非常伤心和失望。(Tīngdào nàgè xiāoxi, tā gǎndào fēicháng shāngxīn hé shīwàng.) - Nghe tin tức đó, anh ấy cảm thấy rất buồn và thất vọng. |
商量 | shāng liáng | thương lượng, bàn bạc | 我们商量以后,决定这个周末办婚礼。 Wǒmen shāngliɑng yǐhòu, juédìng zhè ge zhōumò bàn hūnlǐ. After we discussed, we decided to have the wedding this weekend. |
稍微 | shāo wēi | một chút | 他稍微迟到了几分钟,但是没有影响整个会议。(Tā shāowēi chídào le jǐ fēnzhōng, dànshì méiyǒu yǐngxiǎng zhěnggè huìyì.) - Anh ấy đến trễ một vài phút, nhưng không ảnh hưởng đến cuộc họp. |
勺子 | sháo zi | cái thìa | 请递给我一把勺子,我要吃饭了。(Qǐng dì gěi wǒ yī bǎ sháozi, wǒ yào chīfàn le.) - Hãy đưa cho tôi một cái thìa, tôi sẽ ăn cơm. |
社会 | shè huì | xã hội | 社会对于教育的重视越来越明显。(Shèhuì duìyú jiàoyù de zhòngshì yuè lái yuè míngxiǎn.) - Xã hội đang ngày càng nhận thức rõ hơn về tầm quan trọng của giáo dục. |
申请 | shēn qǐng | xin | 如果想要奖学金念书的话就得提早申请。 Rúguǒ xiǎngyào jiǎngxuéjīn niànshūde huà jiù děi tízǎo shēnqǐng. If you want a scholarship to study, then you have to apply early. |
深 | shēn | sâu | 她对这个问题非常深入地进行了研究。(Tā duì zhège wèntí fēicháng shēnrù de jìnxíng le yánjiū.) - Cô ấy đã nghiên cứu vấn đề này rất sâu sắc. |
甚至 | shèn zhì | thậm chí | 他的工作表现很好,甚至超出了我们的预期。(Tā de gōngzuò biǎoxiàn hěn hǎo, shènzhì chāochū le wǒmen de yùqī.) - Anh ấy làm việc rất tốt, thậm chí vượt quá mong đợi của chúng tôi. |
生活 | shēng huó | cuộc sống | 健康的生活习惯对于长寿很重要。(Jiànkāng de shēnghuó xíguàn duìyú chángshòu hěn zhòngyào.) - Thói quen sống khỏe mạnh là rất quan trọng đối với tuổi thọ. |
生命 | shēng mìng | tính mạng | 在美国看病除非是有生命危险,要不然不管多严重多难受的病都得预约才能看病。 Zài Měiguó kànbìng chúfēi shì yǒu shēngmìng wēixiǎn, yàobùrán bùguǎn duō yánzhòng duō nánshòu de bìng dōu děi yùyuē cái néng kànbìng. In the United States to see a doctor unless there is life-threatening, or else no matter how serious and more difficult to have the opportunity to have a doctor to see a doctor. |
生意 | shēng yì | kinh doanh | 他在商界做生意,生活过得很富裕。(Tā zài shāngjiè zuò shēngyì, shēnghuó guò de hěn fùyù.) - Anh ấy kinh doanh trong giới thương mại và sống rất giàu có. |
省 | shěng | tỉnh thành | 我们要节约用水,每个人都应该省着用。(Wǒmen yào jiéyuē yòngshuǐ, měi gè rén dōu yīnggāi shěng zhe yòng.) - Chúng ta phải tiết kiệm nước, mỗi người đều nên sử dụng có ý thức. |
剩 | shèng | thừa | 饭后剩下的食物可以放进冰箱保存。(Fànhòu shèngxià de shíwù kěyǐ fàng jìn bīngxiāng bǎocún.) - Thức ăn còn lại sau bữa ăn có thể để vào tủ lạnh để giữ tươi. |
失败 | shī bài | thất bại | 尽管经历了一系列的失败,他仍然坚持不懈。(Jǐnguǎn jīnglì le yī xìliè de shībài, tā réngrán jiānchí bùxiè.) - Mặc dù trải qua một loạt thất bại, anh ấy vẫn kiên trì không ngừng. |
失望 | shī wàng | thất vọng | 这次没考好,他觉得有些失望。 Zhè cì méi kǎohǎo, tā juéde yǒu xiē shīwàng. He didn't test well this time, he feels a bit disappointed. |
师傅 | shī fù | sư phụ | 这位厨师是一位经验丰富的师傅。(Zhè wèi chúshī shì yī wèi jīngyàn fēngfù de shīfu.) - Đầu bếp này là một người thầy có kinh nghiệm phong phú. |
十分 | shí fēn | vô cùng | 今天见到你,真的十分高兴。 Jīntiān jiàndào nǐ, zhēnde shífēn gāoxìng. Seeing you today really makes me very happy. |
实际 | shí jì | thực tế | 在实际的应用中,这个方法非常有效。(Zài shíjì de yìngyòng zhōng, zhège fāngfǎ fēicháng yǒuxiào.) - Trong việc áp dụng thực tế, phương pháp này rất hiệu quả. |
实在 | shí zài | thật sự | 这只手机实在是太贵了。 Zhè zhī shǒujī shízài shì tài guìle. This cellphone is really expensive. |
使 | shǐ | khiến cho | 请使用指定的工具来完成任务。(Qǐng shǐyòng zhǐdìng de gōngjù lái wánchéng rènwù.) - Hãy sử dụng công cụ được chỉ định để hoàn thành nhiệm vụ. |
使用 | shǐ yòng | sử dụng | 科技的进步在过去的世纪中取得了巨大的成就。(Kējì de jìnbù zài guòqù de shìjì zhōng qǔdé le jùdà de chéngjiù.) - Sự tiến bộ của công nghệ đã đạt được những thành tựu đáng kể trong thế kỷ qua. |
世纪 | shì jì | thế kỉ | 我们需要仔细考虑是否接受这个工作机会。(Wǒmen xūyào zǐxì kǎolǜ shìfǒu jiēshòu zhège gōngzuò jīhuì.) - Chúng ta cần xem xét kỹ xem có nên nhận cơ hội công việc này hay không. |
是否 | shì fǒu | liệu có phải | 你是否愿意参加我们的活动?(Nǐ shìfǒu yuànyì cānjiā wǒmen de huódòng?) - Bạn có muốn tham gia hoạt động của chúng tôi không? |
适合 | shì hé | thích hợp | 这件衣服适合你穿,试试看吧。(Zhè jiàn yīfu shìhé nǐ chuān, shì shì kàn ba.) - Cái áo này phù hợp với bạn, thử mặc xem. |
适应 | shì yìng | thích nghi | 你得赶快适应这里的生活才可以开始找工作。 Nǐ děi gǎnkuài shìyìng zhèlǐ de shēnghuó cái kěyǐ kāishǐ zhǎo gōngzuò. You have to quickly adapt to life here before start to look for a job. |
收 | shōu | nhận | 请收好你的东西,别乱放。(Qǐng shōu hǎo nǐ de dōngxi, bié luàn fàng.) - Hãy để đồ của bạn gọn gàng lại, đừng để lung tung. |
收入 | shōu rù | thu nhập | 他的收入足够支付生活费用。(Tā de shōurù zúgòu zhīfù shēnghuó fèiyòng.) - Thu nhập của anh ấy đủ để chi trả chi phí sinh hoạt. |
收拾 | shōu shí | dọn dẹp | 我们需要收拾房间,明天有客人来。(Wǒmen xūyào shōushi fángjiān, míngtiān yǒu kèrén lái.) - Chúng ta cần dọn dẹp phòng, ngày mai có khách đến. |
首都 | shǒu dū | thủ đô | 你知道中国的首都在哪儿吗? Nǐ zhīdào Zhōngguó de shǒudū zài nǎr ma? Do you know where the capital of China is? |
首先 | shǒu xiān | đầu tiên | 首先,我们要解决这个问题的根本原因。(Shǒuxiān, wǒmen yào jiějué zhège wèntí de gēnběn yuányīn.) - Trước hết, chúng ta cần giải quyết nguyên nhân gốc rễ của vấn đề này. |
受不了 | shòu bù liǎo | không chịu nổi | 我热得快受不了。 Wǒ rè de kuài shòubùliǎo. I'm so how I soon can't bear it. |
受到 | shòu dào | nhận được | 受到他的影响,我也喜欢上健身了。 Shòudào tā de yǐngxiǎng, wǒ yě xǐhuan shàng jiànshēn le. After getting affected by him, I also like to work out. |
售货员 | shòu huò yuán | nhân viên bán vé | 售货员非常友好,帮助顾客找到需要的商品。(Shòuhuòyuán fēicháng yǒuhǎo, bāngzhù gùkè zhǎodào xūyào de shāngpǐn.) - Nhân viên bán hàng rất thân thiện, giúp khách hàng tìm thấy sản phẩm cần mua. |
输 | shū | thua | 他输了比赛,但是他不放弃,下次会更努力。(Tā shū le bǐsài, dànshì tā bù fàngqì, xià cì huì gèng nǔlì.) - Anh ấy thua cuộc trong trận đấu, nhưng anh ấy không bỏ cuộc, lần sau sẽ cố gắng hơn. |
熟悉 | shú xī | quen thuộc | 我很熟悉这个城市的道路,可以带你去任何地方。(Wǒ hěn shúxī zhège chéngshì de dàolù, kěyǐ dài nǐ qù rènhé dìfāng.) - Tôi rất quen thuộc với đường phố của thành phố này, có thể dẫn bạn đến bất kỳ đâu. |
数量 | shù liàng | số lượng | 请告诉我您需要的商品数量。(Qǐng gàosù wǒ nín xūyào de shāngpǐn shùliàng.) - Hãy cho tôi biết số lượng sản phẩm bạn cần. |
数字 | shù zi | con cố | 这个密码是由数字和字母组成的。(Zhège mìmǎ shì yóu shùzì hé zìmǔ zǔchéng de.) - Mật khẩu này được tạo thành từ chữ số và chữ cái. |
帅 | shuài | đẹp trai | 我爸爸年轻的时候很帅,很多女生喜欢他。 Wǒ bàba niánqīng de shíhou hěn shuài, hěnduō nǚshēng xǐhuān tā. When my dad was young he was very handsome, a lot of girls liked him. |
顺便 | shùn biàn | nhân tiện | 顺便说一下,明天的会议时间有所改变。(Shùnbiàn shuō yīxià, míngtiān de huìyì shíjiān yǒu suǒ gǎibiàn.) - Nhân tiện nói, thời gian cuộc họp ngày mai đã có một số thay đổi. |
顺利 | shùn lì | thuận lợi | 你就要出国去念书了,希望你在国外一切顺利。 Nǐ jiùyào chūguó qù niànshū le, xīwàng nǐ zài guówài yīqiè shùnlì. You should go abroad to study, I hope everything abroad goes smooth. |
顺序 | shùn xù | thứ tự | 请按照顺序排队等候。(Qǐng ànzhào shùnxù páiduì děnghòu.) - Hãy xếp hàng theo thứ tự để đợi. |
说明 | shuō míng | nói rõ | 请说明你的观点和理由。(Qǐng shuōmíng nǐ de guāndiǎn hé lǐyóu.) - Hãy giải thích quan điểm và lý do của bạn. |
硕士 | shuò shì | thạc sĩ | 他也花了十个月完成他的硕士论文吗? Tā yě huāle shí gè yuè wánchéng tā de shuòshì lùnwén ma? Did he also spend ten months to complete his master's thesis? |
死 | sǐ | chết | 那个人已经死了很久了。(Nàgè rén yǐjīng sǐle hěnjiǔle.) - Người đó đã chết từ lâu rồi. |
速度 | sù dù | tốc độ | 你应该以安全速度驾驶。 Nǐ yīnggāi yǐ ānquán sùdù jiàshǐ. You should drive at a safe speed. |
塑料袋 | sù liào dài | túi ni lông | 超市的塑料袋不是免费的。 Chāoshì de sùliàodài búshì miǎnfèi de. The plastic bags at the supermarket aren't free. |
酸 | suān | chua | 这个水果有点酸,你要吗?(Zhège shuǐguǒ yǒudiǎn suān, nǐ yào ma?) - Trái cây này hơi chua, bạn có muốn không? |
随便 | suí biàn | tùy tiện, tự nhiên | 你可以随便挑选你喜欢的颜色。(Nǐ kěyǐ suíbiàn tiāoxuǎn nǐ xǐhuan de yánsè.) - Bạn có thể tự do chọn màu sắc mà bạn thích. |
随着 | suí zhe | cùng với | 随着时间的推移,她变得越来越自信。(Suízhe shíjiān de tuīyí, tā biàn dé yuè lái yuè zìxìn.) - Theo thời gian trôi qua, cô ấy trở nên tự tin hơn. |
孙子 | sūn zi | cháu trai | 我的孙子非常可爱,我非常喜欢和他玩耍。(Wǒ de sūnzi fēicháng kě'ài, wǒ fēicháng xǐhuan hé tā wánshuǎ.) - Cháu trai của tôi rất đáng yêu, tôi thích chơi với anh ta rất nhiều. |
所有 | suǒ yǒu | tất cả | 所有的事情都有解决的办法。(Suǒyǒu de shìqíng dōu yǒu jiějué de bànfǎ.) - Mọi vấn đề đều có cách giải quyết. |
台 | tái | cái, chiếc | 这台电脑已经过时了,我们需要换一台新的。(Zhè tái diànnǎo yǐjīng guòshíle, wǒmen xūyào huàn yī tái xīn de.) - Máy tính này đã lạc hậu rồi, chúng ta cần mua một cái mới. |
抬 | tái | ngẩng | 请抬起你的手,我需要检查一下。(Qǐng tái qǐ nǐ de shǒu, wǒ xūyào jiǎnchá yīxià.) - Hãy giơ tay lên, tôi cần kiểm tra một chút. |
态度 | tài dù | thái độ | 他工作态度很差,除了上班迟到事情也没做好。 Tā gōngzuò tàidù hěn chā, chúle shàngbān chídào shìqing yě méi zuò hǎo. His attitude toward work is bad, besides coming into work late other he also doesn't do well. |
谈 | tán | nói chuyện | 我们需要好好谈一谈这个问题的解决办法。(Wǒmen xūyào hǎohǎo tán yī tán zhège wèntí de jiějué bànfǎ.) - Chúng ta cần thảo luận kỹ về cách giải quyết vấn đề này. |
弹钢琴 | tán gāng qín | chơi piano | 她弹钢琴弹得非常好,每次演奏都令人陶醉。(Tā tán gāngqín tán dé fēicháng hǎo, měi cì yǎnzòu dōu lìngrén táozuì.) - Cô ấy chơi piano rất giỏi, mỗi lần biểu diễn đều khiến người nghe mê mẩn. |
汤 | tāng | canh | 这台汤非常美味,里面有一点糖。(Zhè tái tāng fēicháng měiwèi, lǐmiàn yǒu yīdiǎn táng.) - Bát súp này rất ngon, bên trong có một chút đường. |
糖 | táng | đường | 这台汤非常美味,里面有一点糖。(Zhè tái tāng fēicháng měiwèi, lǐmiàn yǒu yīdiǎn táng.) - Bát súp này rất ngon, bên trong có một chút đường. |
躺 | tǎng | nằm | 我今天感觉很累,想躺一会儿休息一下。(Wǒ jīntiān gǎnjué hěn lèi, xiǎng tǎng yīhuǐ'er xiūxí yīxià.) - Hôm nay tôi cảm thấy rất mệt, muốn nằm một lát để nghỉ ngơi. |
趟 | tàng | chuyến | 我需要去超市买几趟东西。(Wǒ xūyào qù chāoshì mǎi jǐ tàng dōngxi.) - Tôi cần đi siêu thị mua vài lần đồ. |
讨论 | tǎo lùn | thảo luận | 我们需要讨论这个问题的解决方案。(Wǒmen xūyào tǎolùn zhège wèntí de jiějué fāng'àn.) - Chúng ta cần thảo luận về phương án giải quyết vấn đề này. |
讨厌 | tǎo yàn | ghét | 我讨厌下雨天,因为我不喜欢淋湿。(Wǒ tǎoyàn xià yǔ tiān, yīnwèi wǒ bù xǐhuan lín shī.) - Tôi ghét ngày mưa vì tôi không thích bị ướt. |
特点 | tè diǎn | đặc điểm | 这个产品有很多特点,包括高质量和创新设计。(Zhège chǎnpǐn yǒu hěnduō tèdiǎn, bāokuò gāo zhìliàng hé chuàng xīn shèjì.) - Sản phẩm này có nhiều đặc điểm, bao gồm chất lượng cao và thiết kế sáng tạo. |
提 | tí | đề ra | 请提供你的身份证明。(Qǐng tígōng nǐ de shēnfèn zhèngmíng.) - Vui lòng cung cấp bằng chứng nhận thân phận của bạn. |
提供 | tí gōng | cung cấp | 我们需要提前做好准备。(Wǒmen xūyào tíqián zuòhǎo zhǔnbèi.) - Chúng ta cần chuẩn bị trước. |
提前 | tí qián | trước thời hạn | 请填空,把正确的答案写在相应的位置上。(Qǐng tiánkòng, bǎ zhèngquè de dá'àn xiě zài xiāngyìng de wèizhi shàng.) - Hãy điền vào chỗ trống và viết câu trả lời đúng vào vị trí tương ứng. |
提醒 | tí xǐng | nhắc nhở | 他让我提醒你,明天要记得带伞。 Tā ràng wǒ tíxǐng nǐ, míngtiān yào jìde dài sǎn. He had me remind you, tomorrow you should bring an umbrella. |
填空 | tián kòng | điền trống | 车辆停在禁止停车的地方是违法的。(Chēliàng tíng zài jìnzhǐ tíngchē de dìfāng shì wéifǎ de.) - Đậu xe ở nơi cấm đỗ là vi phạm pháp luật. |
条件 | tiáo jiàn | điều kiện | 他租房只有一个条件,就是离公司近。 Tā zūfáng zhǐyǒu yí gè tiáojiàn, jiùshì lí gōngsī jìn. When renting a house he only has one requirement, be close to his company. |
停 | tíng | dừng | 这本书的内容挺有趣的,我推荐你看看。(Zhè běn shū de nèiróng tǐng yǒuqù de, wǒ tuījiàn nǐ kàn kàn.) - Nội dung cuốn sách này khá thú vị, tôi đề xuất bạn đọc thử. |
挺 | tǐng | rất | 通过努力,他成功地实现了自己的目标。(Tōngguò nǔlì, tā chénggōng de shíxiànle zìjǐ de mùbiāo.) - Thông qua nỗ lực, anh ta đã thành công trong việc đạt được mục tiêu của mình. |
通过 | tōng guò | thông qua | 我们会通过电子邮件通知你最新的消息。(Wǒmen huì tōngguò diànzǐ yóujiàn tōngzhī nǐ zuìxīn de xiāoxi.) - Chúng tôi sẽ thông báo cho bạn tin tức mới nhất qua email. |
通知 | tōng zhī | thông báo | 我非常同情你遭遇的困境。(Wǒ fēicháng tóngqíng nǐ zāoyù de kùnjìng.) - Tôi rất đồng cảm với khó khăn mà bạn đang gặp phải. |
同情 | tóng qíng | đồng tình | 我们需要同时处理多个任务。(Wǒmen xūyào tóngshí chǔlǐ duō gè rènwù.) - Chúng ta cần xử lý nhiều nhiệm vụ cùng một lúc. |
同时 | tóng shí | đồng thời | 他推很重的门。(Tā tuī hěn zhòng de mén.) - Anh ta đẩy cánh cửa nặng. |
推 | tuī | đẩy | 他脱下外套,放在椅子上。(Tā tuō xià wàitào, fàng zài yǐzi shàng.) - Anh ta cởi áo khoác ra và đặt lên ghế. |
推迟 | tuī chí | kéo dài thời gian | 由于天气的问题,飞机推迟起飞的时间了。 Yóuyú tiānqì de wèntí, fēijī tuīchí qǐfēi de shíjiān le . Due to the weather, the plane's take off time will be delayed. |
脱 | tuō | cởi | 我脱下鞋子进入房间。(Wǒ tuō xià xiézi jìnrù fángjiān.) - Tôi cởi giày trước khi vào phòng. |
袜子 | wà zi | tất chân | 他穿脱袜子很快。(Tā chuān tuō wàzi hěn kuài.) - Anh ta mặc và cởi tất rất nhanh. |
完全 | wán quán | hoàn toàn | 经过一段时间的治疗,她的病已经完全好了。 Jīngguò yí duàn shíjiān de zhìliáo, tā de bìng yǐjīng wánquán hǎo le. After a period of treatment, her illness has been completely cured. |
网球 | wǎng qiú | tennis | 我喜欢打网球,因为它是一项有趣的运动。(Wǒ xǐhuān dǎ wǎngqiú, yīnwèi tā shì yī xiàng yǒuqù de yùndòng.) - Tôi thích chơi quần vợt vì đó là một môn thể thao thú vị. |
网站 | wǎng zhàn | trang mạng | 这个网站提供了许多有用的信息。(Zhège wǎngzhàn tígōngle xǔduō yǒuyòng de xìnxī.) - Trang web này cung cấp nhiều thông tin hữu ích. |
往往 | wǎng wǎng | thường (quá khứ) | 在考试的时候,我往往特别紧张。 Zài kǎoshì de shíhou, wǒ wǎngwǎng tèbié jǐnzhāng. When taking a test, I am particularly nervous. |
危险 | wēi xiǎn | nguy hiểm | 这个地方很危险,我们要小心。(Zhège dìfāng hěn wēixiǎn, wǒmen yào xiǎoxīn.) - Địa điểm này rất nguy hiểm, chúng ta phải cẩn thận. |
卫生间 | wèi shēng jiān | phòng vệ sinh | 卫生间在二楼。(Wèishēngjiān zài èr lóu.) - Nhà vệ sinh ở tầng hai. |
味道 | wèi dào | mùi vị | 这道菜的味道很好,我很喜欢。(Zhè dào cài de wèidào hěn hǎo, wǒ hěn xǐhuān.) - Món này có hương vị rất ngon, tôi thích nó. |
温度 | wēn dù | nhiệt độ | 今天的温度很高,记得喝足够的水。(Jīntiān de wēndù hěn gāo, jìde hē zúgòu de shuǐ.) - Nhiệt độ hôm nay rất cao, hãy nhớ uống đủ nước. |
文章 | wén zhāng | bài văn | 这篇文章很有深度,值得一读。(Zhè piān wénzhāng hěn yǒu shēndù, zhídé yī dú.) - Bài viết này rất sâu sắc, đáng đọc. |
污染 | wū rǎn | ô nhiễm | 工厂的废水污染了附近的河流。(Gōngchǎng de fèishuǐ wūrǎnle fùjìn de héliú.) - Nước thải từ nhà máy làm ô nhiễm sông gần đó. |
无 | wú | không | 他无法理解这个问题的复杂性。(Tā wúfǎ lǐjiě zhège wèntí de fùzáxìng.) - Anh ta không thể hiểu được sự phức tạp của vấn đề này. |
无聊 | wú liáo | nhàm chán | 这个电影真无聊,我觉得浪费时间。(Zhège diànyǐng zhēn wúliáo, wǒ juédé làngfèi shíjiān.) - Bộ phim này thực sự nhạt nhẽo, tôi cảm thấy mất thời gian. |
无论 | wú lùn | bất luận | 无论你选择什么,我都会支持你。(Wúlùn nǐ xuǎnzé shénme, wǒ dōu huì zhīchí nǐ.) - Bất kể bạn chọn gì, tôi sẽ ủng hộ bạn. |
误会 | wù huì | hiểu lầm | 请不要误会我的意思,我只是想帮助你。(Qǐng bùyào wùhuì wǒ de yìsi, wǒ zh769. 请不要误会我的意思,我只是想帮助你。(Qǐng bùyào wùhuì wǒ de yìsi, wǒ zhǐshì xiǎng bāngzhù nǐ.) - Xin đừng hiểu lầm ý của tôi, tôi chỉ muốn giúp bạn. |
西红柿 | xī hóng shì | cà chua | 这个西红柿很新鲜,我准备用它做沙拉。(Zhège xīhóngshì hěn xīnxiān, wǒ zhǔnbèi yòng tā zuò shālā.) - Cà chua này rất tươi, tôi sẽ dùng nó để làm sa lát. |
吸引 | xī yǐn | thu hút | 这个广告吸引了很多人的注意。(Zhège guǎnggào xīyǐnle hěnduō rén de zhùyì.) - Quảng cáo này thu hút sự chú ý của nhiều người. |
咸 | xián | mặn | 这道菜太咸了,我觉得不好吃。(Zhè dào cài tài xiánle, wǒ juédé bù hǎochī.) - Món này quá mặn, tôi cảm thấy không ngon. |
现金 | xiàn jīn | tiền mặt | 我钱包里剩下的现金不多了。 Wǒ qiánbāo lǐ shèngxià de xiànjīn bù duō le. The cash left in my wallet is running out. |
羡慕 | xiàn mù | ngưỡng mộ | 我真羡慕.你多美啊! Wǒ zhēn xiànmù. Nǐ duō měi a! I'm so envious. You're beautiful! |
相反 | xiāng fǎn | ngược lại | 相反,他们的意见完全不同。(Xiāngfǎn, tāmen de yìjiàn wánquán bùtóng.) - Ngược lại, ý kiến của họ hoàn toàn khác nhau. |
相同 | xiāng tóng | giống nhau | 我们有相同的兴趣爱好。(Wǒmen yǒu xiāngtóng de xìngqù àihào.) - Chúng ta có những sở thích chung. |
香 | xiāng | thơm | 这个蛋糕的香味很诱人。(Zhège dàngāo de xiāngwèi hěn yòurén.) - Mùi hương của chiếc bánh này rất hấp dẫn. |
详细 | xiáng xì | tỉ mỉ | 请详细说明你的计划。(Qǐng xiángxì shuōmíng nǐ de jìhuà.) - Vui lòng mô tả chi tiết kế hoạch của bạn. |
响 | xiǎng | kêu | 你的手机响了好久。 Nǐ de shǒujī xiǎngle hǎojiǔ. His phone rang for a long time. |
橡皮 | xiàng pí | cục tẩy | 我需要一支橡皮擦,你有吗?(Wǒ xūyào yī zhī xiàngpí cā, nǐ yǒu ma?) - Tôi cần một cái cục tẩy, bạn có không? |
消息 | xiāo xi | thông tin, tin | 我刚收到一条重要的消息。(Wǒ gāng shōudào yī tiáo zhòngyào de xiāoxi.) - Tôi vừa nhận được một tin nhắn quan trọng. |
小吃 | xiǎo chī | đồ ăn vặt | 这个地方有很多小吃摊位。(Zhège dìfāng yǒu hěnduō xiǎochī tānwèi.) - Nơi này có nhiều quầy bán đồ ăn nhẹ. |
小伙子 | xiǎo huǒ zi | anh chàng | 那个小伙子很有才华。(Nàgè xiǎohuǒzi hěn yǒu cáihuá.) - Chàng trai đó rất tài năng. |
小说 | xiǎo shuō | tiểu thuyết | 这是一本很好看的小说,我推荐你读一下。(Zhè shì yī běn hěn hǎokàn de xiǎoshuō, wǒ tuījiàn nǐ dú yīxià.) - Đây là một cuốn tiểu thuyết rất hay, tôi giới thiệu bạn đọc thử. |
笑话 | xiào huà | truyện cười | 他刚才说的笑话让大家都开心地笑了。 Tā gāngcái shuō de xiàohuà ràng dàjiā dōu kāixīn dì xiàole. The joke he just told made everyone laugh happily. |
效果 | xiào guǒ | hiệu quả | 这种护肤产品有很好的效果。(Zhè zhǒng hùfū chǎnpǐn yǒu hěn hǎo de xiàoguǒ.) - Sản phẩm chăm sóc da này có hiệu quả tốt. |
心情 | xīn qíng | tâm trạng | 今天的心情很愉快,因为天气很好。(Jīntiān de xīnqíng hěn yúkuài, yīnwèi tiānqì hěn hǎo.) - Tâm trạng của tôi rất vui vẻ hôm nay vì thời tiết rất đẹp. |
辛苦 | xīn kǔ | vất vả | 这个工作真辛苦,但是我会坚持下去。(Zhège gōngzuò zhēn xīnkǔ, dànshì wǒ huì jiānchí xiàqù.) - Công việc này thật vất vả, nhưng tôi sẽ kiên trì tiếp tục. |
信封 | xìn fēng | bức thư | 请把文件放进这个信封里。(Qǐng bǎ wénjiàn fàng jìn zhège xìnfēng lǐ.) - Hãy đặt tài liệu vào phong bì này. |
信息 | xìn xī | thông tin | 请给我一些关于这个项目的信息。(Qǐng gěi wǒ yīxiē guānyú zhège xiàngmù de xìnxī.) - Xin cho tôi một số thông tin về dự án này. |
信心 | xìn xīn | niềm tin | 我对成功有信心,我相信我能做到。(Wǒ duì chénggōng yǒu xìnxīn, wǒ xiāngxìn wǒ néng zuòdào.) - Tôi tự tin về thành công, tôi tin rằng tôi có thể làm được. |
兴奋 | xīng fèn | hưng phấn, hứng khởi | 他听到好消息后非常兴奋。(Tā tīngdào hǎo xiāoxī hòu fēicháng xīngfèn.) - Sau khi nghe tin tốt, anh ấy rất hào hứng. |
行 | xíng | được | 请排成一行,我们要开始检票了。(Qǐng pái chéng yīháng, wǒmen yào kāishǐ jiǎnpiào le.) - Xin xếp hàng, chúng tôi sẽ bắt đầu kiểm tra vé. |
醒 | xǐng | tỉnh | 早上醒来后,我感到一阵清新的空气。(Zǎoshang xǐng lái hòu, wǒ gǎndào yīzhèn qīngxīn de kōngqì.) - Sau khi thức dậy vào buổi sáng, tôi cảm nhận được không khí trong lành. |
幸福 | xìng fú | hạnh phúc | 不管你的父母说什么,他们都希望你幸福。 Bùguǎn nǐ de fùmǔ shuō shénme, tāmen dōu xīwàng nǐ xìngfú. Whatever your parents say, they should wish you happiness. |
性别 | xìng bié | giới tính | 性别不应该影响到一个人的能力。(Xìngbié bù yīnggāi yǐngxiǎng dào yīgè rén de nénglì.) - Giới tính không nên ảnh hưởng đến khả năng của một người. |
性格 | xìng gé | tính cách | 他的性格开朗而友好。(Tā de xìnggé kāilǎng ér yǒuhǎo.) - Tính cách của anh ấy vui vẻ và thân thiện. |
修理 | xiū lǐ | sửa chữa | 我的车坏了,我需要找人来修理。(Wǒ de chē huài le, wǒ xūyào zhǎo rén lái xiūlǐ.) - Xe của tôi hỏng, tôi cần tìm người đến sửa chữa. |
许多 | xǔ duō | rất nhiều | 这个城市有许多美丽的景点。(Zhège chéngshì yǒu xǔduō měilì de jǐngdiǎn.) - Thành phố này có nhiều điểm tham quan đẹp. |
学期 | xué qī | học kì | 这是我最后一个学期,我要努力学习。(Zhè shì wǒ zuìhòu yīgè xuéqī, wǒ yào nǔlì xuéxí.) - Đây là học kỳ cuối cùng của tôi, tôi sẽ cố gắng học tập. |
压力 | yā lì | áp lực | 每天作业很多,让我觉得压力很大。 Měitiān zuòyè hěnduō, ràng wǒ juéde yālì hěn dà. Every day there is lots of work, it makes me feel great pressure. |
呀 | yā | a | 呀!我把杯子打翻了。(Ya! Wǒ bǎ bēizi dǎ fān le.) - Ôi! Tôi làm đổ cốc. |
牙膏 | yá gāo | kem đánh răng | 请给我一支牙膏,我快用完了。(Qǐng gěi wǒ yī zhī yágāo, wǒ kuài yòngwán le.) - Xin cho tôi một ống kem đánh răng, tôi sắp dùng hết rồi. |
亚洲 | yà zhōu | châu Á | 亚洲是一个文化多样性的大陆。(Yàzhōu shì yīgè wénhuà duōyàng xìng de dàlù.) - Châu Á là một lục địa đa dạng văn hóa. |
严格 | yán gé | nghiêm khắc | 这个学校很严格,学生们必须遵守纪律。(Zhège xuéxiào hěn yángé, xuéshēngmen bìxū zūnshǒu jìlǜ.) - Trường học này rất nghiêm khắc, học sinh phải tuân thủ kỷ luật. |
严重 | yán zhòng | nghiêm trọng | 这次事故非常严重,我们需要立即采取行动。(Zhè cì shìgù fēicháng yánzhòng, wǒmen xūyào lìjí cǎiqǔ xíngdòng.) - Vụ tai nạn này rất nghiêm trọng, chúng ta cần hành động ngay lập tức. |
研究 | yán jiū | nghiên cứu | 我正在研究一项新的科学项目。(Wǒ zhèngzài yánjiū yī xiàng xīn de kēxué xiàngmù.) - Tôi đang nghiên cứu một dự án khoa học mới. |
盐 | yán | muối | 这道菜需要加盐吗?(Zhè dào cài xūyào jiā yán ma?) - Món này cần thêm muối không? |
眼镜 | yǎn jìng | kính mắt | 我的眼镜丢了,我看不清楚了。(Wǒ de yǎnjìng diū le, wǒ kàn bù qīngchǔ le.) - Tôi đã làm mất kính mắt, tôi không nhìn rõ nữa. |
演出 | yǎn chū | buổi diễn | 这个演出非常精彩,我很喜欢。(Zhège yǎnchū fēicháng jīngcǎi, wǒ hěn xǐhuān.) - Buổi biểu diễn này rất tuyệt vời, tôi rất thích. |
演员 | yǎn yuán | diễn viên | 他是一位优秀的演员,他的表演很出色。(Tā shì yī wèi yōuxiù de yǎnyuán, tā de biǎoyǎn hěn chūsè.) - Anh ấy là một diễn viên xuất sắc, diễn xuất của anh ấy rất xuất sắc. |
阳光 | yáng guāng | ánh nắng | 阳光穿过云层,照耀着大地。(Yángguāng chuānguò yún céng, zhàoyào zhe dàdì.) - Ánh nắng mặt trời xuyên qua lớp mây, chiếu sáng trên mặt đất. |
养成 | yǎng chéng | nuôi dưỡng, hình thành | 养成良好的习惯对个人发展很重要。(Yǎngchéng liánghǎo de xíguàn duì gèrén fāzhǎn hěn zhòngyào.) - Phát triển thói quen tốt là rất quan trọng đối với sự phát triển cá nhân. |
样子 | yàng zi | dáng ngoài,bề ngoài | 他的样子看起来很疲惫。(Tā de yàngzi kàn qǐlái hěn píbèi.) - Anh ấy trông rất mệt mỏi. |
邀请 | yāo qǐng | mời | 我收到了你的邀请,我很高兴能参加。(Wǒ shōudào le nǐ de yāoqǐng, wǒ hěn gāoxìng néng cānjiā.) - Tôi nhận được lời mời của bạn, tôi rất vui được tham gia. |
要是 | yào shì | nếu | 要是你来的话,我们会更开心。(Yàoshi nǐ lái de huà, wǒmen huì gèng kāixīn.) - Nếu bạn đến, chúng tôi sẽ vui hơn. |
钥匙 | yào shi | chìa khóa | 我找不到我的钥匙,我无法打开门。(Wǒ zhǎo bù dào wǒ de yàoshi, wǒ wúfǎ dǎkāi mén.) - Tôi không tìm thấy chìa khóa, tôi không thể mở cửa. |
也许 | yě xǔ | có lẽ | 也许明天会下雨,我们最好带伞。(Yěxǔ míngtiān huì xiàyǔ, wǒmen zuìhǎo dài sǎn.) - Có thể mai sẽ mưa, chúng ta nên mang ô. |
叶子 | yè zi | chiếc lá | 秋天到了,树叶变成了红色。(Qiūtiān dào le, shùyè biàn chéngle hóngsè.) - Mùa thu đến rồi, lá cây đã chuyển thành màu đỏ. |
页 | yè | trang mạng | 这本书有200页。(Zhè běn shū yǒu 200 yè.) - Cuốn sách này có 200 trang. |
一切 | yī qiè | tất cả | 我会尽力帮助你,无论发生什么事情,一切都会好起来的。(Wǒ huì jìnlì bāngzhù nǐ, wúlùn fāshēng shénme shìqíng, yīqiè dōu huì hǎo qǐlái de.) - Tôi sẽ cố gắng giúp bạn, dù có chuyện gì xảy ra, mọi thứ sẽ ổn thôi. |
以 | yǐ | lấy | 以和平为目标,我们应该共同努力。(Yǐ hépíng wèi mùbiāo, wǒmen yīnggāi gòngtóng nǔlì.) - Với mục tiêu hòa bình, chúng ta nên cùng nhau nỗ lực. |
以为 | yǐ wéi | tưởng rằng | 他以为我家有两只猫,所以就没有问我可不可以照顾他的狗了。 Tā yǐwéi wǒ jiā yǒu liǎng zhī māo, suǒyǐ jiù méiyǒu wèn wǒ kě bù kěyǐ zhàogù tā de gǒu le. He thought my family had two cats, so he did not ask if I could take care of his dog. |
艺术 | yì shù | nghệ thuật | 艺术是一种表达情感的方式。(Yìshù shì yī zhǒng biǎodá qínggǎn de fāngshì.) - Nghệ thuật là một cách để biểu đạt cảm xúc. |
意见 | yì jiàn | ý kiến | 我很重视你的意见,你有什么建议?(Wǒ hěn zhòngshì nǐ de yìjiàn, nǐ yǒu shénme jiànyì?) - Tôi rất quan tâm đến ý kiến của bạn, bạn có đề xuất gì không? |
因此 | yīn cǐ | cho nên | 他受伤了,因此不能参加比赛。(Tā shòushāng le, yīncǐ bùnéng cānjiā bǐsài.) - Anh ấy bị thương, vì vậy không thể tham gia cuộc thi. |
引起 | yǐn qǐ | dẫn đến, gây ra | 他们两个会吵架,都是由一点小事引起的。 Tāmen liǎng gè huì chǎojià, dōu shì yóu yìdiǎn xiǎoshì yǐnqǐ de. Those two fight and it's always started by some small thing. |
印象 | yìn xiàng | ấn tượng | 我想我的第一印象是对的。 Wǒ xiǎng wǒ de dì yī yìnxiàng shì duì de. I think my first impression is correct. |
赢 | yíng | thắng | 我们以一分的优势赢得了比赛。(Wǒmen yǐ yī fēn de yōushì yíng dé le bǐsài.) - Chúng tôi đã giành chiến thắng với lợi thế một điểm. |
应聘 | yìng pìn | ứng tuyển | 他应聘为一家大公司的经理。(Tā yìngpìn wèi yījiā dà gōngsī de jīnglǐ.) - Anh ấy được tuyển dụng làm quản lý cho một công ty lớn. |
永远 | yǒng yuǎn | mãi mãi | 爱情永远是世界上最美好的事物之一。(Àiqíng yǒngyuǎn shì shìjiè shàng zuì měihǎo de shìwù zhīyī.) - Tình yêu luôn là một trong những điều tốt đẹp nhất trên thế giới. |
勇敢 | yǒng gǎn | dũng cảm | 勇敢面对困难是取得成功的关键之一。(Yǒnggǎn miànduì kùnnan shì qǔdé chénggōng de guānjiàn zhīyī.) - Đương đầu với khó khăn một cách dũng cảm là một trong những yếu tố quan trọng để đạt được thành công. |
优点 | yōu diǎn | ưu điểm | 每个人都有自己的优点和缺点。(Měi gèrén dōu yǒu zìjǐ de yōudiǎn hé quēdiǎn.) - Mỗi người đều có ưu điểm và nhược điểm riêng của mình. |
优秀 | yōu xiù | ưu tú | 他是一个优秀的篮球员,每次比赛一定都会得分。 Tā shì yí gè yōuxiù de lánqiú yuán, měi cì bǐsài yídìng dōu huì dé fēn. He's a talented basketball player, every game he scores points. |
幽默 | yōu mò | hài hước | 他这个人很幽默。 Tā zhè gè rén hěn yōumò. This guy is very humorous. |
尤其 | yóu qí | đặc biệt là | 尤其要注意的是安全问题。(Yóuqí yào zhùyì de shì ānquán wèntí.) - Đặc biệt phải chú ý đến vấn đề an toàn. |
由 | yóu | do | 这封信是由他写的。(Zhè fēng xìn shì yóu tā xiě de.) - Thư này được viết bởi anh ta. |
由于 | yóu yú | do | 由于天气恶劣,我们取消了户外活动。(Yóuyú tiānqì èliè, wǒmen qǔxiāo le hùwài huódòng.) - Do thời tiết xấu, chúng tôi đã hủy hoạt động ngoài trời. |
邮局 | yóu jú | bưu điện | 我要去邮局寄一封信。(Wǒ yào qù yóujú jì yī fēng xìn.) - Tôi muốn đến bửu điện gửi một bức thư. |
友好 | yǒu hǎo | hữu hảo | 他是个很友好的人,总是乐于助人。(Tā shì gè hěn yǒuhǎo de rén, zǒng shì lèyú zhùrén.) - Anh ấy là một người rất thân thiện, luôn sẵn lòng giúp đỡ. |
友谊 | yǒu yì | hữu nghị | 友谊是建立在信任和互相理解的基础上的。(Yǒuyì shì jiànlì zài xìnrèn hé hùxiāng lǐjiě de jīchǔ shàng de.) - Tình bạn được xây dựng trên cơ sở của sự tin tưởng và hiểu biết lẫn nhau. |
有趣 | yǒu qù | hứng thú | 这本书真有趣,我一口气读完了。(Zhè běn shū zhēn yǒuqù, wǒ yī kǒuqì dú wán le.) - Cuốn sách này thật thú vị, tôi đọc xong một hơi. |
于是 | yú shì | thế là | 我们下课了,于是决定去看电影。(Wǒmen xiàkè le, yúshì juédìng qù kàn diànyǐng.) - Chúng tôi đã hết giờ, vì thế quyết định đi xem phim. |
愉快 | yú kuài | vui vẻ | 和你一起工作真是愉快的经历。(Hé nǐ yīqǐ gōngzuò zhēnshi yúkuài de jīnglì.) - Làm việc cùng bạn thực sự là một trải nghiệm vui vẻ. |
与 | yǔ | và | 我喜欢与朋友一起度过美好的时光。(Wǒ xǐhuān yǔ péngyǒu yīqǐ dùguò měihǎo de shíguāng.) - Tôi thích trải qua thời gian tuyệt vời cùng bạn bè. |
羽毛球 | yǔ máo qiú | cầu lông | 我们一起打羽毛球吧,我已经准备好了。(Wǒmen yīqǐ dǎ yǔmáoqiú ba, wǒ yǐjīng zhǔnbèi hǎo le.) - Chúng ta hãy cùng chơi cầu lông, tôi đã sẵn sàng rồi. |
语法 | yǔ fǎ | ngữ pháp | 学习语法是学习语言的重要一部分。(Xuéxí yǔfǎ shì xuéxí yǔyán de zhòngyào yī bùfen.) - Học ngữ pháp là một phần quan trọng trong việc học ngôn ngữ. |
语言 | yǔ yán | ngôn ngữ | 中文是一门非常有趣的语言。(Zhōngwén shì yī mén fēicháng yǒuqù de yǔyán.) - Tiếng Trung là một ngôn ngữ rất thú vị. |
预习 | yù xí | chuẩn bị trước | 在考试前预习是很重要的。(Zài kǎoshì qián yùxí shì hěn zhòngyào de.) - Ôn tập trước kỳ thi là rất quan trọng. |
原来 | yuán lái | hóa ra, vốn, cũ | 原来你是我的邻居,真巧。(Yuánlái nǐ shì wǒ de línjū, zhēn qiǎo.) - Nguyên ra bạn là hàng xóm của tôi, thật ngẫu nhiên. |
原谅 | yuán liàng | tha thứ | 我很抱歉,希望你能原谅我。(Wǒ hěn bàoqiàn, xīwàng nǐ néng yuánliàng wǒ.) - Tôi xin lỗi, mong bạn có thể tha thứ cho tôi. |
原因 | yuán yīn | nguyên nhân | 我不能去参加他的生日会的原因是我得加班。 Wǒ bùnéng qù cānjiā tā de shēngrì huì de yuányīn shì wǒ děi jiābān. I can't attend the birthday party because I have to work overtime. |
约会 | yuē huì | hẹn, cuộc hẹn | 我们周末一起去看电影吧,作为一个约会。(Wǒmen zhōumò yīqǐ qù kàn diànyǐng ba, zuòwéi yīgè yuēhuì.) - Hãy cùng nhau đi xem phim vào cuối tuần, như là một buổi hẹn hò. |
阅读 | yuè dú | đọc hiểu | 阅读是一种很好的学习方式。(Yuèdú shì yī zhǒng hěn hǎo de xuéxí fāngshì.) - Đọc là một phương pháp học tập tốt. |
云 | yún | mây | 云在天空中飘过,形状各异。(Yún zài tiānkōng zhōng piāo guò, xíngzhuàng gèyì.) - Mây trôi qua trong bầu trời, có hình dạng đa dạng. |
允许 | yǔn xǔ | cho phép | 我的父母允许我每个周末和朋友出去玩。 Wǒ de fùmǔ yǔnxǔ wǒ měi gè zhōumò hé péngyou chūqù wán. My parents allow me to go out with my friends every weekend. |
杂志 | zá zhì | tạp chí | 我喜欢阅读各种类型的杂志。(Wǒ xǐhuān yuèdú gèzhǒng lèixíng de zázhì.) - Tôi thích đọc các loại tạp chí khác nhau. |
咱们 | zán men | chúng ta | 咱们一起去吃个晚饭,好吗?(Zánmen yīqǐ qù chī gè wǎnfàn, hǎo ma?) - Hãy cùng nhau đi ăn tối, được không? |
暂时 | zàn shí | tạm thời | 我们只是暂时停下来休息一下。(Wǒmen zhǐshì zànshí tíng xiàlai xiūxi yīxià.) - Chúng tôi chỉ tạm dừng lại để nghỉ ngơi một chút. |
脏 | zāng | bẩn | 你的脸太脏了,快去洗一洗吧! Nǐ de liǎn tài zāng le, kuài qù xǐ yì xǐ ba! Your face is too dirty, quickly wash it! |
责任 | zé rèn | trách nhiệm | 他是一个很有责任心的人,总是把事情做完才离开。 Tā shì yí gè hěn yǒu zérèn xīn de rén, zǒngshì bǎ shìqing zuòwán cái líkāi. He's a very responsible person, always leaves only after finishing his tasks. |
增加 | zēng jiā | tăng thêm | 我们需要增加生产的规模以满足需求。(Wǒmen xūyào zēngjiā shēngchǎn de guīmó yǐ mǎnzú xūqiú.) - Chúng tôi cần tăng cường quy mô sản xuất để đáp ứng nhu cầu. |
占线 | zhàn xiàn | máy bận | 我打电话时一直占线,没能联系上他。(Wǒ dǎ diànhuà shí yīzhí zhànxiàn, méi néng liánxì shàng tā.) - Khi tôi gọi điện, số máy luôn bận, không thể liên lạc được với anh ta. |
招聘 | zhāo pìn | tuyển dụng | 公司正在招聘新员工以扩大团队。(Gōngsī zhèngzài zhāopìn xīn yuángōng yǐ kuòdà tuánduì.) - Công ty đang tuyển dụng nhân viên mới để mở rộng đội ngũ. |
照 | zhào | chiếu | 我们要照相留下这美好的回忆。(Wǒmen yào zhàoxiàng liúxià zhè měihǎo de huíyì.) - Chúng ta hãy chụp ảnh để lưu lại kỷ niệm đẹp này. |
真正 | zhēn zhèng | thật | 我们需要真正的改变来解决这个问题。(Wǒmen xūyào zhēnzhèng de gǎibiàn lái jiějué zhège wèntí.) - Chúng ta cần thay đổi thực sự để giải quyết vấn đề này. |
整理 | zhěng lǐ | chỉnh sửa | 我需要整理一下这些文件,以便找到需要的信息。(Wǒ xūyào zhěnglǐ yīxià zhèxiē wénjiàn, yǐbiàn zhǎodào xūyào de xìnxī.) - Tôi cần sắp xếp lại các tập tin này để tìm thông tin cần thiết. |
正常 | zhèng cháng | bình thường | 生活的规律和作息时间对人体是正常的。(Shēnghuó de guīlǜ hé zuòxī shíjiān duì réntǐ shì zhèngcháng de.) - Thói quen sống và thời gian sinh hoạt đều là bình thường đối với cơ thể con người. |
正好 | zhèng hǎo | vừa hay | 我们恰好在同一个地方碰面了。(Wǒmen qiàhǎo zài tóng yīgè dìfāng pèngmiàn le.) - Chúng ta vừa tình cờ gặp nhau ở cùng một nơi. |
正确 | zhèng què | chính xác | 这个答案是正确的,我已经核实过了。(Zhège dá'àn shì zhèngquè de, wǒ yǐjīng héshí guò le.) - Câu trả lời này là đúng, tôi đã kiểm tra rồi. |
正式 | zhèng shì | chính thức | 请穿着正式的服装参加晚宴。(Qǐng chuānzhuó zhèngshì de fúzhuāng cānjiā wǎnyàn.) - Hãy mặc trang phục trang trọng khi tham dự buổi tiệc tối. |
证明 | zhèng míng | chứng minh | 这份证明将会证实我完成了这个项目。(Zhè fèn zhèngmíng jiāng huì zhèngshí wǐ wán chéng le zhège xiàngmù.) - Giấy chứngminh này sẽ chứng minh rằng tôi đã hoàn thành dự án này. |
之 | zhī | chi | 这是我之前写的一本小说。(Zhè shì wǒ zhīqián xiě de yī běn xiǎoshuō.) - Đây là một cuốn tiểu thuyết tôi đã viết trước đây. |
支持 | zhī chí | ủng hộ | 自从我决定要出国念书以后,我的父母都一直很支持 Zìcóng wǒ juédìng yào chūguó niànshū yǐhòu, wǒ de fùmǔ dōu yì zhí hěn zhīchí Since deciding to go study abroad, my parents have been very supportive |
知识 | zhī shí | tri thức, kiến thức | 这个城市的知识产业发展非常迅速。(Zhège chéngshì de zhīshì chǎnyè fāzhǎn fēicháng xùnsù.) - Ngành công nghiệp tri thức của thành phố này đang phát triển rất nhanh. |
直接 | zhí jiē | trực tiếp | 直接跟我说实话,不要隐瞒。(Zhíjiē gēn wǒ shuō shíhuà, bùyào yǐnmán.) - Hãy nói thẳng với tôi sự thật, đừng giấu diếm. |
值得 | zhí dé | đáng | 他说的建议对公司又好又赚钱,值得我们认真考虑。 Tā shuō de jiànyì duì gōngsī yòu hǎo yòu zhuànqián, zhídé wǒmen rènzhēn kǎolǜ. His recommendations for the company were good and saved money, definitely worthy of our serious consideration. |
职业 | zhí yè | nghề nghiệp | 他选择了一份稳定的职业。(Tā xuǎnzé le yī fèn wěndìng de zhíyè.) - Anh ấy đã chọn một công việc ổn định. |
植物 | zhí wù | thực vật | 这个花园里有很多美丽的植物。(Zhège huāyuán lǐ yǒu hěnduō měilì de zhíwù.) - Có nhiều loại cây cảnh đẹp trong khu vườn này. |
只好 | zhǐ hǎo | đành | 我们已经迟到了,只好尽快赶到会议室。(Wǒmen yǐjīng chídào le, zhǐhǎo jǐnkuài gǎn dào huìyìshì.) - Chúng ta đã đi muộn rồi, chỉ có thể cố gắng nhanh chóng đến phòng họp. |
只要 | zhǐ yào | chỉ cần | 只要努力,你就能取得成功。(Zhǐyào nǔlì, nǐ jiù néng qǔdé chénggōng.) - Chỉ cần cố gắng, bạn sẽ đạt được thành công. |
指 | zhǐ | chỉ | 请用手指指出你想要的物品。(Qǐng yòng shǒuzhǐ zhǐ chū nǐ xiǎng yào de wùpǐn.) - Xin hãy dùng ngón tay chỉ ra sản phẩm bạn muốn. |
至少 | zhì shǎo | chí ít | 至少我们已经完成了一半的工作。(Zhìshǎo wǒmen yǐjīng wánchéng le yībàn de gōngzuò.) - Ít nhất chúng ta đã hoàn thành một nửa công việc. |
质量 | zhì liàng | chất lượng | 这个产品的质量非常出色。(Zhège chǎnpǐn de zhìliàng fēicháng chūsè.) - Chất lượng của sản phẩm này rất tốt. |
重 | zhòng | nặng | 这个箱子太重了,我需要帮助。(Zhège xiāngzi tài zhòng le, wǒ xūyào bāngzhù.) - Chiếc hòm này quá nặng, tôi cần sự giúp đỡ. |
重点 | zhòng diǎn | trọng điểm | 这个问题是我们讨论的重点。(Zhège wèntí shì wǒmen tǎolùn de zhòngdiǎn.) - Vấn đề này là trọng tâm của cuộc thảo luận của chúng ta. |
重视 | zhòng shì | coi trọng | 我父母很重视我的成绩。 Wǒ fùmǔ hěn zhòngshì wǒ de chéngjì. My parents attach great importance to my accomplishments. |
周围 | zhōu wéi | xung quanh | 我们的办公室周围有很多餐馆和商店。(Wǒmen de bàngōngshì zhōuwéi yǒu hěnduō cānguǎn hé shāngdiàn.) - Xung quanh văn phòng của chúng ta có nhiều nhà hàng và cửa hàng. |
主意 | zhǔ yì | chủ ý | 我有一个好主意,我们可以一起讨论一下。(Wǒ yǒu yīgè hǎo zhǔyi, wǒmen kěyǐ yīqǐ tǎolùn yīxià.) - Tôi có một ý kiến hay, chúng ta có thể thảo luận cùng nhau. |
祝贺 | zhù hè | chúc mừng | 记得替我祝贺他找到新工作。 Jìdé tì wǒ zhùhè tā zhǎodào xīn gōngzuò. Remind me to congratulate him on finding a new job. |
著名 | zhù míng | nổi tiếng | 她是一位著名的艺术家,她的作品深受赞赏。(Tā shì yī wèi zhùmíng de yìshùjiā, tā de zuòpǐn shēnshòu zànshǎng.) - Cô ấy là một nghệ sĩ nổi tiếng, tác phẩm của cô ấy được ngưỡng mộ. |
专门 | zhuān mén | chuyên môn | 这个商店专门出售巧克力。 Zhège shāngdiàn zhuānmén chūshòu qiǎokèlì. This shop specializes in chocolates. |
专业 | zhuān yè | chuyên ngành | 他在大学学习了计算机专业。(Tā zài dàxué xuéxí le jìsuànjī zhuānyè.) - Anh ấy học ngành công nghệ thông tin tại đại học. |
转 | zhuǎn | chuyển | 她转身离开,不再回头。(Tā zhuǎnshēn líkāi, bù zài huítóu.) - Cô ấy quay lưng đi mà không quay đầu lại. |
赚 | zhuàn | kiếm | 他通过投资股票赚了很多钱。(Tā tōngguò tóuzī gǔpiào zhuàn le hěnduō qián.) - Anh ta đã kiếm được rất nhiều tiền thông qua việc đầu tư chứng khoán. |
准确 | zhǔn què | chính xác | 我的手表走时准确。 Wǒ de shǒubiǎo zǒushí zhǔnquè. My watch is accurate. |
准时 | zhǔn shí | đúng giờ | 请确保准时到达会议室。(Qǐng quèbǎo zhǔnshí dàodá huìyìshì.) - Xin hãy đảm bảo đến đúng giờ tại phòng họp. |
仔细 | zǐ xì | cẩn thận | 他做事很仔细,所以我们都很相信他。 Tā zuòshì hěn zǐxì, suǒyǐ wǒmen dōu hěn xiāngxìn tā. He does things very carefully, so we all trust in him. |
自然 | zì rán | tự nhiên | 大自然的美景令人心旷神怡。(Dà zìrán de měijǐng lìngrén xīn kuàng shén yí.) - Cảnh đẹp của thiên nhiên khiến con người thảnh thơi và thư thái. |
自信 | zì xìn | tự tin | 他是一个有自信的人。 Tā shì yígè yǒu zìxìn de rén. He is a man with confidence. |
总结 | zǒng jié | tổng kết | 我们需要总结这次项目的经验教训。(Wǒmen xūyào zǒngjié zhè cì xiàngmù de jīngyàn jiàoxun.) - Chúng ta cần tổng kết kinh nghiệm và bài học từ dự án này. |
租 | zū | thuê | 我们打算租一辆汽车去旅行。(Wǒmen dǎsuàn zū yī liàng qìchē qù lǚxíng.) - Chúng tôi định thuê một chiếc xe ô tô để đi du lịch. |
最好 | zuì hǎo | tốt nhất | 最好提前预订酒店以确保有房间。(Zuìhǎo tíqián yùdìng jiǔdiàn yǐ quèbǎo yǒu fángjiān.) - Tốt nhất là đặt phòng khách sạn trước để đảm bảo có phòng trống. |
尊重 | zūn zhòng | tôn trọng | 在图书馆不能大声说话,这是对别人的尊重。 Zài túshūguǎn bùnéng dàshēng shuōhuà, zhè shì duì biérén de zūnzhòng. At the library you can't speak loudly, this is way of respecting others. |
左右 | zuǒ yòu | khoảng | 这个问题左右了整个决策过程。(Zhège wèntí zuǒyòu le zhěnggè juécè guòchéng.) - Vấn đề này ảnh hưởng đến quá trình ra quyết định toàn bộ. |
作家 | zuò jiā | tác gia | 他是一位著名的作家,他的小说非常畅销。(Tā shì yī wèi zhùmíng de zuòjiā, tā de xiǎoshuō fēicháng chàngxiāo.) - Anh ấy là một nhà văn nổi tiếng, tiểu thuyết của anh ấy bán chạy rất nhiều. |
作用 | zuò yòng | tác dụng | 这种药物可以起到止痛的作用。(Zhè zhǒng yàowù kěyǐ qǐdào zhǐtòng de zuòyòng.) - Loại thuốc này có tác dụng giảm đau. |
作者 | zuò zhě | tác gia | 这本书是一位知名作者的作品。(Zhè běn shū shì yī wèi zhīmíng zuòzhě de zuòpǐn.) - Cuốn sách này là tác phẩm của một tác giả nổi tiếng. |
座 | zuò | tòa | 这个剧院有一千个座位。(Zhège jùyuàn yǒu yīqiān gè zuòwèi.) - Nhà hát này có một nghìn chỗ ngồi. |
座位 | zuò wèi | chỗ ngồi | 请在座位上坐好,演出即将开始。(Qǐng zài zuòwèi shàng zuò hǎo, yǎnchū jíjiāng kāishǐ.) - Xin hãy ngồi đúng chỗ, buổi biểu diễn sắp bắt đầu. |
600 Từ Vựng Tiếng Trung HSK 4 - Học và Thực Hành - DaiLoan.vn