Từ Vựng Tiếng Trung Phồn Thể A1 (TOCFL 1)
350 Từ Vựng Tiếng Trung Phồn Thể A1 (TOCFL 1)
STT |
TIẾNG TRUNG |
PHIÊN ÂM |
TỪ LOẠI |
HÁN VIỆT |
NGHĨA TIẾNG VIỆT |
---|---|---|---|---|---|
350 Từ vựng tiếng Trung Phồn Thể A1 | |||||
1 | 零 | líng | N | Linh | Số 0 |
2 | 爺爺 | yéye | N | Gia gia | Ông nội |
3 | 奶奶 | năinai | N | Nãi nãi | Bà nội |
4 | 家庭 | jiātíng | N | Gia đình | Gia đình |
5 | 別人 | biérén | N | Biệt nhân | Người khác |
6 | 大人 | dàrén | N | Đại nhân | Người lớn |
7 | 老人 | lăorén | N | Lão nhân | Người già |
8 | 年輕 | niánqīng | Vs | Niên khinh | Trẻ, thanh niên |
9 | 男生 | nánshēng | N | Nam sinh | Nam sinh |
10 | 女生 | nǚshēng | N | Nữ sinh | Nữ sinh |
11 | 號碼 | hàomă | N | Hiệu mã | Số (danh số) |
12 | 在 | zài | Adv | Tại | Ở, tại |
13 | 哪 | na | Ptc | Ná | Đâu |
14 | 地址 | dìzhĭ | N | Địa chỉ | Địa chỉ |
15 | 市 | shì | N | Thị | Thành phố |
16 | 名 | míng | M | Danh | Tên |
17 | 城市/城 | chéngshì/chéng | N | Thành thị/Thành | Thành phố |
18 | 街 | jiē | N | Nhai | Đường phố |
19 | 電子郵件 | diànzĭyóujiàn | N | Điện tử bưu kiện | |
20 | 禮拜 | lĭbài | N | Lễ bái | Tuần |
21 | 從前 | cóngqián | N | Tòng tiền | Trước đây |
22 | 剛剛/剛 | gānggāng/gāng | Adv | Cương cương/Cương | Vừa mới |
23 | 一會兒/一會 | yīhuĭr/yīhuĭ | N | Nhất hội nhi/Nhất hội | Một lát |
24 | 結婚 | jiéhūn | Vp-sep | Kết hôn | Kết hôn |
25 | 春天/春 | chūntiān/chūn | N | Xuân thiên/Xuân | Mùa xuân |
26 | 夏天/夏 | xiàtiān/xià | N | Hạ thiên/Hạ | Mùa hè |
27 | 秋天/秋 | qiūtiān/qiū | N | Thu thiên/Thu | Mùa thu |
28 | 冬天/冬 | dōngtiān/dōng | N | Đông thiên/Đông | Mùa đông |
29 | 笑 | xiào | Vi | Tiếu | Cười |
30 | 哭 | kū | Vi | Khốc | Khóc |
31 | 高興 | gāoxìng | Vs | Cao hứng | Vui |
32 | 緊張 | jĭnzhāng | Vs | Khẩn trương | Hồi hộp, lo lắng |
33 | 可愛 | kěài | Vs | Khả ái | Dễ thương, đáng yêu |
34 | 生氣 | shēngqì | Vs-sep | Sinh khí | Tức giận |
35 | 難過 | nánguò | Vs | Nan quá | Buồn |
36 | 聰明 | cōngmíng | Vs | Thông minh | Thông minh |
37 | 相信 | xiāngxìn | Vst | Tương tín | Tin tưởng |
38 | 經驗 | jīngyàn | N | Kinh nghiệm | Kinh nghiệm |
39 | 辛苦 | xīnkŭ | Vs | Tân khổ | Vất vả |
40 | 願意 | yuànyì | Vaux | Nguyện ý | Đồng ý |
41 | 習慣 | xíguàn | N / Vs | Tập quán | Thói quen |
42 | 當然 | dāngrán | Adv | Đương nhiên | Đương nhiên |
43 | 更 | gèng | Adv | Cánh | Hơn |
44 | 醫院 | yīyuàn | N | Y viện | Bệnh viện |
45 | 公司 | gōngsī | N | Công ty | Công ty |
46 | 辦公室 | bàngōngshì | N | Biện công thất | Văn phòng |
47 | 工人 | gōngrén | N | Công nhân | Công nhân |
48 | 護士 | hùshì | N | Hộ sĩ | Y tá |
49 | 司機 | sījī | N | Tư cơ | Tài xế |
50 | 老闆/老板 | lăobăn | N | Lão bản/Lão bản | Ông chủ |
51 | 上班 | shàngbān | V-sep | Thượng ban | Đi làm |
52 | 下班 | xiàbān | V-sep | Hạ ban | Tan làm |
53 | 能力 | nénglì | N | Năng lực | Khả năng |
54 | 努力 | nǔlì | Vs | Nỗ lực | Cố gắng |
55 | 準備 | zhǔnbèi | V | Chuẩn bị | Chuẩn bị |
56 | 打算 | dăsuàn | Vaux | Đả toán | Dự định |
57 | 計畫/計劃 | jìhuà | V / N | Kế hoạch/Kế hoạch | Kế hoạch |
58 | 機會 | jīhuì | N | Cơ hội | Cơ hội |
59 | 如果 | rúguŏ | Conj | Như quả | Nếu như |
60 | 小學 | xiăoxué | N | Tiểu học | Trường tiểu học |
61 | 高中 | gāozhōng | N | Cao trung | Trường trung học phổ thông |
62 | 上學 | shàngxué | V-sep | Thượng học | Đi học |
63 | 開學 | kāixué | Vp | Khai học | Khai giảng |
64 | 班 | bān | M / N | Ban | Lớp |
65 | 年級 | niánjí | N | Niên cấp | Khối lớp |
66 | 作業 | zuòyè | N | Tác nghiệp | Bài tập |
67 | 成績 | chéngjī | N | Thành tích | Thành tích |
68 | 語言 | yǔyán | N | Ngữ ngôn | Ngôn ngữ |
69 | 華語/華文 | huáyǔ/huáwén | N | Hoa ngữ/Hoa văn | Tiếng Hoa |
70 | 黑板 | hēibăn | N | Hắc bản | Bảng đen |
71 | 課本 | kèběn | N | Khóa bản | Sách giáo khoa |
72 | 字典 | zìdiăn | N | Tự điển | Từ điển |
73 | 注意 | zhùyì | Vst | Chú ý | Chú ý |
74 | 讀書 | dúshū | V-sep | Độc thư | Đọc sách |
75 | 回答 | huídá | V/N | Hồi đáp | Trả lời |
76 | 答 | dá | V | Đáp | Đáp lại |
77 | 句 | jù | M | Cú | Câu |
78 | 圖 | tú | N | Đồ | Hình ảnh |
79 | 部分(˙ㄈㄣ)/部份(˙ㄈㄣ) | bùfen | Det / N | #N/A | #N/A |
80 | 想法 | xiăngfă | N | Tưởng pháp | Ý tưởng, suy nghĩ |
81 | 學習 | xuéxí | V | Học tập | Học tập |
82 | 練習 | liànxí | V / N | Luyện tập | Luyện tập |
83 | 參加 | cānjiā | V | Tham gia | Tham gia |
84 | 文化 | wénhuà | N | Văn hóa | Văn hóa |
85 | 認為 | rènwéi | V | Nhận vi | Cho rằng |
86 | 清楚 | qīngchŭ | Vs | Thanh sở | Rõ ràng |
87 | 決定 | juédìng | N / Vp | Quyết định | Quyết định |
88 | 記得 | jìde | Vst | Ký đắc | Nhớ |
89 | 忘 | wàng | Vp | Vong | Quên |
90 | 棒 | bàng | Vs | Bổng | Tuyệt vời |
91 | 行 | xíng | Vs | Hành | Được, đi |
92 | 行 | háng | M | Hành | Được, đi |
93 | 講 | jiăng | V | Giảng | Nói |
94 | 加 | jiā | V | Gia | Thêm |
95 | 算 | suàn | V | Toán | Tính toán |
96 | 交 | jiāo | V | Giao | Nộp |
97 | 借 | jiè | V | Tá | Mượn |
98 | 還 | huán | V | Hoàn | Còn, vẫn |
99 | 辦法 | bànfă | N | Biện pháp | Biện pháp |
100 | 方法 | fāngfă | N | Phương pháp | Phương pháp |
101 | 有用 | yŏuyòng | Vs | Hữu dụng | Hữu ích |
102 | 進步 | jìnbù | Vp | Tiến bộ | Tiến bộ |
103 | 圖書館 | túshūguăn | N | Đồ thư quán | Thư viện |
104 | 洗手間/廁所 | xĭshŏujiān/cèsuŏ | N | Tẩy thủ gian/Xí sở | Nhà vệ sinh |
105 | 宿舍 | sùshè | N | Túc xá | Ký túc xá |
106 | 屋(子) | wū(zi) | N | Ốc (Tử) | Nhà |
107 | 間 | jiān | M | Gian | Phòng |
108 | 大樓 | dàlóu | N | Đại lâu | Tòa nhà lớn |
109 | 樓上 | lóushàng | N | Lầu thượng | Tầng trên |
110 | 樓下 | lóuxià | N | Lầu hạ | Tầng dưới |
111 | 樓梯 | lóutī | N | Lầu thê | Cầu thang |
112 | 電梯 | diàntī | N | Điện thê | Thang máy |
113 | 廚房 | chúfáng | N | Trù phòng | Nhà bếp |
114 | 客廳 | kètīng | N | Khách sảnh | Phòng khách |
115 | 窗(子)/窗戶(˙ㄏㄨ) | chuāng(zi )/chuānghu | N | Song (Tử)/Song hộ | Cửa sổ |
116 | 家具 | jiājù | N | Gia cụ | Đồ nội thất |
117 | 沙發 | shāfā | N | Sa phát | Ghế sofa |
118 | 盒/盒(子) | hé/hézi | M / N | Hạp (Tử) | Hộp |
119 | 關 | guān | V | Quan | Đóng |
120 | 燈 | dēng | N | Đăng | Đèn |
121 | 冷氣(機) | lěngqì(jī) | N | Lãnh khí (Cơ) | Điều hòa |
122 | 冰箱 | bīngxiāng | N | Băng tương | Tủ lạnh |
123 | 台 | tái | M | Đài | Cái, chiếc (đơn vị) |
124 | 電 | diàn | N | Điện | Điện |
125 | 乾淨 | gānjìng | Vs | Can tịnh | Sạch sẽ |
126 | 房租 | fángzū | N | Phòng tô | Tiền thuê phòng |
127 | 租 | zū | V | Tô | Thuê |
128 | 世界 | shìjiè | N | Thế giới | Thế giới |
129 | 火 | huŏ | N | Hỏa | Lửa |
130 | 雪 | xuě | N | Tuyết | Tuyết |
131 | 下雪 | xiàxuě | V-sep | Hạ tuyết | Tuyết rơi |
132 | 地 | dì | N | Địa | Đất |
133 | 河 | hé | N | Hà | Sông |
134 | 湖 | hú | N | Hồ | Hồ |
135 | 馬 | mă | N | Mã | Ngựa |
136 | 鳥 | niăo | N | Điểu | Chim |
137 | 貓 | māo | N | Miêu | Mèo |
138 | 狗 | gŏu | N | Cẩu | Chó |
139 | 海 | hăi | N | Hải | Biển |
140 | 草 | căo | N | Thảo | Cỏ |
141 | 樹 | shù | N | Thụ | Cây |
142 | 隻 | zhī | M | Chích | Con (đơn vị đếm động vật) |
143 | 長 | zhăng | Vs | Trường | Dài |
144 | 太陽 | tàiyáng | N | Thái dương | Mặt trời |
145 | 洗 | xĭ | V | Tẩy | Rửa |
146 | 洗澡 | xĭzăo | V-sep | Tẩy tảo | Tắm rửa |
147 | 有空/有空兒 | yŏukòng/yŏukòngr | Vs | Hữu không/Hữu không nhi | Rảnh rỗi |
148 | 發現 | fāxiàn | Vp / N | Phát hiện | Phát hiện |
149 | 餐 | cān | N | Xán | Bữa ăn |
150 | 搬 | bān | V | Ban | Chuyển, dọn |
151 | 掛 | guà | V | Quải | Treo |
152 | 脫 | tuō | V | Thoát | Cởi, tháo |
153 | 過年 | guònián | Vi | Quá niên | Ăn Tết |
154 | 新年 | xīnnián | N | Tân niên | Năm mới |
155 | 游泳 | yóuyŏng | V-sep | Du vịnh | Bơi lội |
156 | 跑/跑步 | păo/păobù | Vi | Bào/Bào bộ | Chạy/Chạy bộ |
157 | 踢 | tī | V | Thích | Đá |
158 | 足球 | zúqiú | N | Túc cầu | Bóng đá |
159 | 籃球 | lánqiú | N | Lam cầu | Bóng rổ |
160 | 網球 | wăngqiú | N | Võng cầu | Quần vợt |
161 | 棒球 | bàngqiú | N | Bổng cầu | Bóng chày |
162 | 比賽 | bĭsài | Vi / N | Tỷ tái | Thi đấu |
163 | 開始 | kāishĭ | Vp | Khai thủy | Bắt đầu |
164 | 騎 | qí | V | Kỵ | Cưỡi |
165 | 腳踏車/自行車 | jiăotàchē/zìxíngchē | N | Cước đạp xa/Tự hành xa | Xe đạp |
166 | 上網 | shàngwăng | V-sep | Thượng võng | Lên mạng |
167 | 網路 | wănglù | N | Võng lộ | Mạng internet |
168 | 網站 | wăngzhàn | N | Võng trạm | Trang web |
169 | 報紙 | bàozhĭ | N | Báo chỉ | Báo giấy |
170 | 次 | cì | M | Thứ | Lần |
171 | 電影院 | diànyĭngyuàn | N | Điện ảnh viện | Rạp chiếu phim |
172 | 部 | bù | M | Bộ | Bộ (đơn vị phim) |
173 | 場 | chăng | M | Trường | Suất chiếu |
174 | 音樂 | yīnyuè | N | Âm nhạc | Âm nhạc |
175 | 票 | piào | N | Phiếu | Vé |
176 | 活動 | huódòng | N | Hoạt động | Hoạt động |
177 | 故事(˙ㄕ) | gùshi | N | Cố sự | Câu chuyện |
178 | 聊天/聊天兒 | liáotiān/liáotiānr | V-sep | Liêu thiên/Liêu thiên nhi | Trò chuyện |
179 | 有時候(˙ㄏㄡ)/有時 | yŏushíhou/yŏushí | Adv | Hữu thời hậu/Hữu thời | Đôi khi |
180 | 平常 | píngcháng | N | Bình thường | Bình thường |
181 | 總是 | zŏngshì | Adv | Tổng thị | Luôn luôn |
182 | 已經 | yĭjīng | Adv | Dĩ kinh | Đã |
183 | 後來 | hòulái | N | Hậu lai | Sau này |
184 | 各 | gè | Det | Các | Các |
185 | 變 | biàn | V | Biến | Biến đổi |
186 | 才 | cái | Adv | Tài | Vừa mới |
187 | 客人 | kèrén | N | Khách nhân | Khách |
188 | 客氣(˙ㄑㄧ) | kèqi | Vs | Khách khí | Khách sáo |
189 | 不客氣 | bùkèqì | Bất khách khí | Không có gì (khi cảm ơn) | |
190 | 不好意思 | bùhăoyìsi | Bất hảo ý tứ | Ngại, xin lỗi | |
191 | 喂(ㄨㄟˊ) | wéi | Ptc | Uý | A lô (khi nghe điện thoại) |
192 | 喂 | wèi | Ptc | Uý | Này, này |
193 | 麻煩(˙ㄈㄢ) | máfan | N | Ma phiền | Phiền phức, làm phiền |
194 | 禮物 | lĭwù | N | Lễ vật | Quà |
195 | 歡迎 | huānyíng | Vst | Hoan nghênh | Hoan nghênh, chào mừng |
196 | 寄 | jì | V | Ký | Gửi |
197 | 接 | jiē | V | Tiếp | Nhận |
198 | 郵局 | yóujú | N | Bưu cục | Bưu điện |
199 | 銀行 | yínháng | N | Ngân hàng | Ngân hàng |
200 | 壞 | huài | Vp | Hoại | Hỏng |
201 | 幫忙 | bāngmáng | V-sep | Bang mang | Giúp đỡ |
202 | 幫助 | bāngzhù | V | Bang trợ | Hỗ trợ |
203 | 小朋友 | xiăopéngyŏu | N | Tiểu bằng hữu | Các em nhỏ |
204 | 信 | xìn | N | Tín | Thư |
205 | 信封 | xìnfēng | N | Tín phong | Phong bì |
206 | 認識 | rènshì | Vpt | Nhận thức | Biết, quen biết |
207 | 最近 | zuìjìn | Adv | Tối cận | Gần đây |
208 | 聽說 | tīngshuō | V | Thính thuyết | Nghe nói |
209 | 見面 | jiànmiàn | V-sep | Kiến diện | Gặp mặt |
210 | 事情 | shìqíng | N | Sự tình | Sự việc |
211 | 幫 | bāng | V | Bang | Giúp |
212 | 錢包 | qiánbāo | N | Tiền bao | Ví tiền |
213 | 拉 | lā | V | Lạp | Kéo |
214 | 啊 | ā | Ptc | A | Á, à (thán từ) |
215 | 怎麼辦 | zěnmebàn | Chẩm ma biện | Làm sao bây giờ? | |
216 | 車站 | chēzhàn | N | Xa trạm | Trạm xe, ga xe |
217 | 汽車 | qìchē | N | Khí xa | Xe hơi |
218 | 飛機場/機場 | fēijīchăng/jīchăng | N | Phi cơ trường/Cơ trường | Sân bay |
219 | 馬路 | mălù | N | Mã lộ | Đường lớn |
220 | 路口 | lùkŏu | N | Lộ khẩu | Ngã ba, ngã tư |
221 | 十字路口 | shízìlùkŏu | N | Thập tự lộ khẩu | Ngã tư |
222 | 對面 | duìmiàn | N | Đối diện | Đối diện |
223 | 旅行 | lǚxíng | Vi / N | Lữ hành | Du lịch |
224 | 飯店 | fàndiàn | N | Phạn điếm | Nhà hàng, khách sạn |
225 | 旅館 | lǚguăn | N | Lữ quán | Nhà nghỉ, khách sạn nhỏ |
226 | 袋子 | dàizi | N | Đại tử | Túi |
227 | 參觀 | cānguān | V | Tham quan | Tham quan |
228 | 地圖 | dìtú | N | Địa đồ | Bản đồ |
229 | 照相機/相機 | zhàoxiàngjī/xiàngjī | N | Chiếu tướng cơ/Tướng cơ | Máy ảnh |
230 | 照相 | zhàoxiàng | V-sep | Chiếu tướng | Chụp ảnh |
231 | 照片/相片/相片兒 | zhàopiàn/xiàngpiàn/xiàngpiànr | N | Chiếu phiến/Tướng phiến/Tướng phiến nhi | Ảnh |
232 | 風景 | fēngjĭng | N | Phong cảnh | Phong cảnh |
233 | 南/南部 | nán/nánbù | N | Nam/Nam bộ | Miền Nam, phía Nam |
234 | 西/西部 | xī/ xībù | N | Tây/Tây bộ | Miền Tây, phía Tây |
235 | 北/北部 | běi/běibù | N | Bắc/Bắc bộ | Miền Bắc, phía Bắc |
236 | 東/東部 | dōng/dōngbù | N | Đông/Đông bộ | Miền Đông, phía Đông |
237 | 中間 | zhōngjiān | N | Trung gian | Ở giữa |
238 | 離 | lí | Prep | Ly | Cách |
239 | 離開 | líkāi | Vp | Ly khai | Rời khỏi |
240 | 經過 | jīngguò | V | Kinh quá | Đi qua |
241 | 往 | wăng | Prep | Vãng | Hướng tới |
242 | 送 | sòng | V | Tống | Gửi, tiễn |
243 | 放 | fàng | V | Phóng | Đặt, để |
244 | 近 | jìn | Vs | Cận | Gần |
245 | 遠 | yuăn | Vs | Viễn | Xa |
246 | 向 | xiàng | Prep | Hướng | Hướng |
247 | 轉 | zhuăn | V | Chuyển | Rẽ, quay |
248 | 掉 | diào | Vpt | Điệu | Rơi, rụng |
249 | 一直 | yīzhí | Adv | Nhất trực | Liên tục, thẳng |
250 | 最後 | zuìhòu | N | Tối hậu | Cuối cùng |
251 | 病人 | bìngrén | N | Bệnh nhân | Bệnh nhân |
252 | 頭髮/髮 | tóufă/fă | N | Đầu phát/Phát | Tóc |
253 | 手指(頭)/指頭 | shŏuzhĭ(tou)/zhĭtou | N | Thủ chỉ (đầu)/Chỉ đầu | Ngón tay |
254 | 肚(子) | dù(zi) | N | Đỗ (tử) | Bụng |
255 | 臉 | liăn | N | Liễm | Mặt |
256 | 心 | xīn | N | Tâm | Trái tim |
257 | 健康 | jiànkāng | Vs / N | Kiện khang | Sức khỏe |
258 | 渴 | kě | Vs | Khát | Khát nước |
259 | 舒服(˙ㄈㄨ) | shūfu | Vs | Thư phục | Thoải mái |
260 | 眼鏡 | yănjìng | N | Nhãn kính | Kính mắt |
261 | 賣 | mài | V | Mại | Bán |
262 | 付 | fù | V | Phó | Trả |
263 | 希望 | xīwàng | Vst | Hy vọng | Hy vọng |
264 | 書店 | shūdiàn | N | Thư điếm | Hiệu sách |
265 | 商店 | shāngdiàn | N | Thương điếm | Cửa hàng |
266 | 市場 | shìchăng | N | Thị trường | Chợ |
267 | 超級市場/超市 | chāojíshìchăng/chāoshì | N | Siêu cấp thị trường/Siêu thị | Siêu thị |
268 | 信用卡 | xìnyòngkă | N | Tín dụng khả | Thẻ tín dụng |
269 | 重要 | zhòngyào | Vs | Trọng yếu | Quan trọng |
270 | 顏色 | yánsè | N | Nhan sắc | Màu sắc |
271 | 黃色 | huángsè | N | Hoàng sắc | Màu vàng |
272 | 白色 | báisè | N | Bạch sắc | Màu trắng |
273 | 手錶/手表/錶/表 | shŏubiăo/biăo | N | Thủ biểu | Đồng hồ đeo tay |
274 | 襪(子) | wà(zi) | N | Oát (tử) | Tất |
275 | 雙 | shuāng | M | Song | Đôi |
276 | 裙(子) | qún(zi) | N | Quần (tử) | Váy |
277 | 褲(子) | kù(zi) | N | Khố (tử) | Quần |
278 | 大衣 | dàyī | N | Đại y | Áo khoác |
279 | 帽(子) | mào(zi) | N | Mạo (tử) | Mũ |
280 | 皮包 | píbāo | N | Bì bao | Túi xách |
281 | 外套 | wàitào | N | Ngoại sáo | Áo khoác ngoài |
282 | 小心 | xiăoxīn | Vs | Tiểu tâm | Cẩn thận |
283 | 比較/較 | bĭjiào/jiào | Adv | Tỷ giáo/Giáo | So sánh |
284 | 差不多 | chabùduō | Vs / Adv | Sai bất đa | Gần như, gần giống |
285 | 戴 | dài | V | Đái | Đeo |
286 | 試 | shì | V | Thí | Thử |
287 | 輕 | qīng | Vs | Khinh | Nhẹ |
288 | 重 | zhòng | Vs | Trọng | Nặng |
289 | 樣子 | yàngzi | N | Dạng tử | Dáng vẻ |
290 | 特別 | tèbié | Vs | Đặc biệt | Đặc biệt |
291 | 簡單 | jiăndān | Vs | Giản đơn | Đơn giản |
292 | 其他/其它 | qítā | Det | Kỳ tha/Kỳ tha | Khác |
293 | 聲音/聲 | shēngyīn | N | Thanh âm/Thanh | Âm thanh |
294 | 好像 | hăoxiàng | Adv | Hảo tượng | Hình như, dường như |
295 | 奇怪 | qíguài | Vs | Kỳ quái | Kỳ lạ |
296 | 三明治 | sānmíngzhì | N | Tam minh trị | Bánh sandwich |
297 | 漢堡 | hànbăo | N | Hán bảo | Hamburger |
298 | 蘋果 | píngguŏ | N | Bình quả | Táo |
299 | 西瓜 | xīguā | N | Tây qua | Dưa hấu |
300 | 啤酒 | píjiŭ | N | Tì tửu | Bia |
301 | 紅茶 | hóngchá | N | Hồng trà | Trà đen |
302 | 點心 | diănxīn | N | Điểm tâm | Món ăn nhẹ |
303 | 冰淇淋 | bīngqílín | N | Băng kỳ lâm | Kem |
304 | 青菜 | qīngcài | N | Thanh thái | Rau xanh |
305 | 糖 | táng | N | Đường | Đường |
306 | 叉(子) | chā(zi) | N | Xoa (tử) | Nĩa |
307 | 刀(子) | dāo(zi) | N | Đao (tử) | Dao |
308 | 湯匙 | tāngchí | N | Thang thì | Thìa múc canh |
309 | 盤/盤(子) | pán(zi) | M / N | Bàn/Bàn (tử) | Đĩa |
310 | 片 | piàn | M | Phiến | Lát, miếng |
311 | 瓶/瓶(子) | píng(zi) | M / N | Bình/Bình (tử) | Chai |
312 | 支 | zhī | M | Chi | Cây (đơn vị đếm) |
313 | 份 | fèn | M | Phần | Phần ăn |
314 | 道 | dào | M | Đạo | Món (ăn) |
315 | 一半/一半兒 | yībàn/yībànr | Det | Nhất bán/Nhất bán nhi | Một nửa |
316 | 味道 | wèidào | N | Vị đạo | Mùi vị |
317 | 酸 | suān | Vs | Toan | Chua |
318 | 苦 | kŭ | Vs | Khổ | Đắng |
319 | 鹹 | xián | Vs | Hàm | Mặn |
320 | 辣 | là | Vs | Lạt | Cay |
321 | 香 | xiāng | Vs | Hương | Thơm |
322 | 條 | tiáo | M | Điều | Sợi, cây (đơn vị đếm) |
323 | 種 | zhŏng | M | Chủng | Loại |
324 | 包 | bāo | M | Bao | Túi |
325 | 全部 | quánbù | Det | Toàn bộ | Toàn bộ |
326 | 所有 | suŏyŏu | Det | Sở hữu | Tất cả |
327 | 需要 | xūyào | Vst | Nhu yếu | Cần, cần thiết |
328 | 烤 | kăo | V | Khảo | Nướng |
329 | 過 | guò | V | Quá | Đã từng |
330 | 但是/但 | dànshì/dàn | Conj | Đãn thị/Đãn | Nhưng |
331 | 或是 | huòshì | Conj | Hoặc thị | Hoặc là |
332 | 要是 | yàoshì | Conj | Yếu thị | Nếu như |
333 | 把 | bă | Ptc | Bả | Cầm, nắm |
334 | 被 | bèi | Ptc | Bị | Bị (thể bị động) |
335 | 讓 | ràng | Ptc | Nhượng | Để cho |
336 | 雖然 | suīrán | Conj | Tuy nhiên | Mặc dù |
337 | 那麼 | nàme | Adv | Na ma | Như thế |
338 | 這麼 | zhème | Adv | Giá ma | Như vậy |
339 | 本來 | běnlái | Adv | Bản lai | Vốn dĩ, trước đây |
340 | 啦 | la | Ptc | La | Thán từ |
341 | 呀 | yā | Ptc | A | Thán từ |
342 | 以為 | yĭwéi | V | Dĩ vi | Tưởng rằng |
343 | 有的 | yŏude | Det | Hữu đích | Có những |
344 | 替 | tì | Prep | Thế | Thay thế |
345 | 一下(子)/一下子兒 | yīxià(zi)/yīxiàzir | N | Nhất hạ (tử)/Nhất hạ tử nhi | Một chút |
346 | 不過 | bùguò | Adv / Conj | Bất quá | Nhưng |
347 | 地 | de | Ptc | Địa | Đất |
Từ Vựng Tiếng Trung Phồn Thể A1 (TOCFL 1)
350 Từ Vựng Tiếng Trung Phồn Thể A1 (TOCFL 1)
STT |
TIẾNG TRUNG |
PHIÊN ÂM |
TỪ LOẠI |
HÁN VIỆT |
NGHĨA TIẾNG VIỆT |
---|---|---|---|---|---|
350 Từ vựng tiếng Trung Phồn Thể A1 | |||||
1 | 零 | líng | N | Linh | Số 0 |
2 | 爺爺 | yéye | N | Gia gia | Ông nội |
3 | 奶奶 | năinai | N | Nãi nãi | Bà nội |
4 | 家庭 | jiātíng | N | Gia đình | Gia đình |
5 | 別人 | biérén | N | Biệt nhân | Người khác |
6 | 大人 | dàrén | N | Đại nhân | Người lớn |
7 | 老人 | lăorén | N | Lão nhân | Người già |
8 | 年輕 | niánqīng | Vs | Niên khinh | Trẻ, thanh niên |
9 | 男生 | nánshēng | N | Nam sinh | Nam sinh |
10 | 女生 | nǚshēng | N | Nữ sinh | Nữ sinh |
11 | 號碼 | hàomă | N | Hiệu mã | Số (danh số) |
12 | 在 | zài | Adv | Tại | Ở, tại |
13 | 哪 | na | Ptc | Ná | Đâu |
14 | 地址 | dìzhĭ | N | Địa chỉ | Địa chỉ |
15 | 市 | shì | N | Thị | Thành phố |
16 | 名 | míng | M | Danh | Tên |
17 | 城市/城 | chéngshì/chéng | N | Thành thị/Thành | Thành phố |
18 | 街 | jiē | N | Nhai | Đường phố |
19 | 電子郵件 | diànzĭyóujiàn | N | Điện tử bưu kiện | |
20 | 禮拜 | lĭbài | N | Lễ bái | Tuần |
21 | 從前 | cóngqián | N | Tòng tiền | Trước đây |
22 | 剛剛/剛 | gānggāng/gāng | Adv | Cương cương/Cương | Vừa mới |
23 | 一會兒/一會 | yīhuĭr/yīhuĭ | N | Nhất hội nhi/Nhất hội | Một lát |
24 | 結婚 | jiéhūn | Vp-sep | Kết hôn | Kết hôn |
25 | 春天/春 | chūntiān/chūn | N | Xuân thiên/Xuân | Mùa xuân |
26 | 夏天/夏 | xiàtiān/xià | N | Hạ thiên/Hạ | Mùa hè |
27 | 秋天/秋 | qiūtiān/qiū | N | Thu thiên/Thu | Mùa thu |
28 | 冬天/冬 | dōngtiān/dōng | N | Đông thiên/Đông | Mùa đông |
29 | 笑 | xiào | Vi | Tiếu | Cười |
30 | 哭 | kū | Vi | Khốc | Khóc |
31 | 高興 | gāoxìng | Vs | Cao hứng | Vui |
32 | 緊張 | jĭnzhāng | Vs | Khẩn trương | Hồi hộp, lo lắng |
33 | 可愛 | kěài | Vs | Khả ái | Dễ thương, đáng yêu |
34 | 生氣 | shēngqì | Vs-sep | Sinh khí | Tức giận |
35 | 難過 | nánguò | Vs | Nan quá | Buồn |
36 | 聰明 | cōngmíng | Vs | Thông minh | Thông minh |
37 | 相信 | xiāngxìn | Vst | Tương tín | Tin tưởng |
38 | 經驗 | jīngyàn | N | Kinh nghiệm | Kinh nghiệm |
39 | 辛苦 | xīnkŭ | Vs | Tân khổ | Vất vả |
40 | 願意 | yuànyì | Vaux | Nguyện ý | Đồng ý |
41 | 習慣 | xíguàn | N / Vs | Tập quán | Thói quen |
42 | 當然 | dāngrán | Adv | Đương nhiên | Đương nhiên |
43 | 更 | gèng | Adv | Cánh | Hơn |
44 | 醫院 | yīyuàn | N | Y viện | Bệnh viện |
45 | 公司 | gōngsī | N | Công ty | Công ty |
46 | 辦公室 | bàngōngshì | N | Biện công thất | Văn phòng |
47 | 工人 | gōngrén | N | Công nhân | Công nhân |
48 | 護士 | hùshì | N | Hộ sĩ | Y tá |
49 | 司機 | sījī | N | Tư cơ | Tài xế |
50 | 老闆/老板 | lăobăn | N | Lão bản/Lão bản | Ông chủ |
51 | 上班 | shàngbān | V-sep | Thượng ban | Đi làm |
52 | 下班 | xiàbān | V-sep | Hạ ban | Tan làm |
53 | 能力 | nénglì | N | Năng lực | Khả năng |
54 | 努力 | nǔlì | Vs | Nỗ lực | Cố gắng |
55 | 準備 | zhǔnbèi | V | Chuẩn bị | Chuẩn bị |
56 | 打算 | dăsuàn | Vaux | Đả toán | Dự định |
57 | 計畫/計劃 | jìhuà | V / N | Kế hoạch/Kế hoạch | Kế hoạch |
58 | 機會 | jīhuì | N | Cơ hội | Cơ hội |
59 | 如果 | rúguŏ | Conj | Như quả | Nếu như |
60 | 小學 | xiăoxué | N | Tiểu học | Trường tiểu học |
61 | 高中 | gāozhōng | N | Cao trung | Trường trung học phổ thông |
62 | 上學 | shàngxué | V-sep | Thượng học | Đi học |
63 | 開學 | kāixué | Vp | Khai học | Khai giảng |
64 | 班 | bān | M / N | Ban | Lớp |
65 | 年級 | niánjí | N | Niên cấp | Khối lớp |
66 | 作業 | zuòyè | N | Tác nghiệp | Bài tập |
67 | 成績 | chéngjī | N | Thành tích | Thành tích |
68 | 語言 | yǔyán | N | Ngữ ngôn | Ngôn ngữ |
69 | 華語/華文 | huáyǔ/huáwén | N | Hoa ngữ/Hoa văn | Tiếng Hoa |
70 | 黑板 | hēibăn | N | Hắc bản | Bảng đen |
71 | 課本 | kèběn | N | Khóa bản | Sách giáo khoa |
72 | 字典 | zìdiăn | N | Tự điển | Từ điển |
73 | 注意 | zhùyì | Vst | Chú ý | Chú ý |
74 | 讀書 | dúshū | V-sep | Độc thư | Đọc sách |
75 | 回答 | huídá | V/N | Hồi đáp | Trả lời |
76 | 答 | dá | V | Đáp | Đáp lại |
77 | 句 | jù | M | Cú | Câu |
78 | 圖 | tú | N | Đồ | Hình ảnh |
79 | 部分(˙ㄈㄣ)/部份(˙ㄈㄣ) | bùfen | Det / N | #N/A | #N/A |
80 | 想法 | xiăngfă | N | Tưởng pháp | Ý tưởng, suy nghĩ |
81 | 學習 | xuéxí | V | Học tập | Học tập |
82 | 練習 | liànxí | V / N | Luyện tập | Luyện tập |
83 | 參加 | cānjiā | V | Tham gia | Tham gia |
84 | 文化 | wénhuà | N | Văn hóa | Văn hóa |
85 | 認為 | rènwéi | V | Nhận vi | Cho rằng |
86 | 清楚 | qīngchŭ | Vs | Thanh sở | Rõ ràng |
87 | 決定 | juédìng | N / Vp | Quyết định | Quyết định |
88 | 記得 | jìde | Vst | Ký đắc | Nhớ |
89 | 忘 | wàng | Vp | Vong | Quên |
90 | 棒 | bàng | Vs | Bổng | Tuyệt vời |
91 | 行 | xíng | Vs | Hành | Được, đi |
92 | 行 | háng | M | Hành | Được, đi |
93 | 講 | jiăng | V | Giảng | Nói |
94 | 加 | jiā | V | Gia | Thêm |
95 | 算 | suàn | V | Toán | Tính toán |
96 | 交 | jiāo | V | Giao | Nộp |
97 | 借 | jiè | V | Tá | Mượn |
98 | 還 | huán | V | Hoàn | Còn, vẫn |
99 | 辦法 | bànfă | N | Biện pháp | Biện pháp |
100 | 方法 | fāngfă | N | Phương pháp | Phương pháp |
101 | 有用 | yŏuyòng | Vs | Hữu dụng | Hữu ích |
102 | 進步 | jìnbù | Vp | Tiến bộ | Tiến bộ |
103 | 圖書館 | túshūguăn | N | Đồ thư quán | Thư viện |
104 | 洗手間/廁所 | xĭshŏujiān/cèsuŏ | N | Tẩy thủ gian/Xí sở | Nhà vệ sinh |
105 | 宿舍 | sùshè | N | Túc xá | Ký túc xá |
106 | 屋(子) | wū(zi) | N | Ốc (Tử) | Nhà |
107 | 間 | jiān | M | Gian | Phòng |
108 | 大樓 | dàlóu | N | Đại lâu | Tòa nhà lớn |
109 | 樓上 | lóushàng | N | Lầu thượng | Tầng trên |
110 | 樓下 | lóuxià | N | Lầu hạ | Tầng dưới |
111 | 樓梯 | lóutī | N | Lầu thê | Cầu thang |
112 | 電梯 | diàntī | N | Điện thê | Thang máy |
113 | 廚房 | chúfáng | N | Trù phòng | Nhà bếp |
114 | 客廳 | kètīng | N | Khách sảnh | Phòng khách |
115 | 窗(子)/窗戶(˙ㄏㄨ) | chuāng(zi )/chuānghu | N | Song (Tử)/Song hộ | Cửa sổ |
116 | 家具 | jiājù | N | Gia cụ | Đồ nội thất |
117 | 沙發 | shāfā | N | Sa phát | Ghế sofa |
118 | 盒/盒(子) | hé/hézi | M / N | Hạp (Tử) | Hộp |
119 | 關 | guān | V | Quan | Đóng |
120 | 燈 | dēng | N | Đăng | Đèn |
121 | 冷氣(機) | lěngqì(jī) | N | Lãnh khí (Cơ) | Điều hòa |
122 | 冰箱 | bīngxiāng | N | Băng tương | Tủ lạnh |
123 | 台 | tái | M | Đài | Cái, chiếc (đơn vị) |
124 | 電 | diàn | N | Điện | Điện |
125 | 乾淨 | gānjìng | Vs | Can tịnh | Sạch sẽ |
126 | 房租 | fángzū | N | Phòng tô | Tiền thuê phòng |
127 | 租 | zū | V | Tô | Thuê |
128 | 世界 | shìjiè | N | Thế giới | Thế giới |
129 | 火 | huŏ | N | Hỏa | Lửa |
130 | 雪 | xuě | N | Tuyết | Tuyết |
131 | 下雪 | xiàxuě | V-sep | Hạ tuyết | Tuyết rơi |
132 | 地 | dì | N | Địa | Đất |
133 | 河 | hé | N | Hà | Sông |
134 | 湖 | hú | N | Hồ | Hồ |
135 | 馬 | mă | N | Mã | Ngựa |
136 | 鳥 | niăo | N | Điểu | Chim |
137 | 貓 | māo | N | Miêu | Mèo |
138 | 狗 | gŏu | N | Cẩu | Chó |
139 | 海 | hăi | N | Hải | Biển |
140 | 草 | căo | N | Thảo | Cỏ |
141 | 樹 | shù | N | Thụ | Cây |
142 | 隻 | zhī | M | Chích | Con (đơn vị đếm động vật) |
143 | 長 | zhăng | Vs | Trường | Dài |
144 | 太陽 | tàiyáng | N | Thái dương | Mặt trời |
145 | 洗 | xĭ | V | Tẩy | Rửa |
146 | 洗澡 | xĭzăo | V-sep | Tẩy tảo | Tắm rửa |
147 | 有空/有空兒 | yŏukòng/yŏukòngr | Vs | Hữu không/Hữu không nhi | Rảnh rỗi |
148 | 發現 | fāxiàn | Vp / N | Phát hiện | Phát hiện |
149 | 餐 | cān | N | Xán | Bữa ăn |
150 | 搬 | bān | V | Ban | Chuyển, dọn |
151 | 掛 | guà | V | Quải | Treo |
152 | 脫 | tuō | V | Thoát | Cởi, tháo |
153 | 過年 | guònián | Vi | Quá niên | Ăn Tết |
154 | 新年 | xīnnián | N | Tân niên | Năm mới |
155 | 游泳 | yóuyŏng | V-sep | Du vịnh | Bơi lội |
156 | 跑/跑步 | păo/păobù | Vi | Bào/Bào bộ | Chạy/Chạy bộ |
157 | 踢 | tī | V | Thích | Đá |
158 | 足球 | zúqiú | N | Túc cầu | Bóng đá |
159 | 籃球 | lánqiú | N | Lam cầu | Bóng rổ |
160 | 網球 | wăngqiú | N | Võng cầu | Quần vợt |
161 | 棒球 | bàngqiú | N | Bổng cầu | Bóng chày |
162 | 比賽 | bĭsài | Vi / N | Tỷ tái | Thi đấu |
163 | 開始 | kāishĭ | Vp | Khai thủy | Bắt đầu |
164 | 騎 | qí | V | Kỵ | Cưỡi |
165 | 腳踏車/自行車 | jiăotàchē/zìxíngchē | N | Cước đạp xa/Tự hành xa | Xe đạp |
166 | 上網 | shàngwăng | V-sep | Thượng võng | Lên mạng |
167 | 網路 | wănglù | N | Võng lộ | Mạng internet |
168 | 網站 | wăngzhàn | N | Võng trạm | Trang web |
169 | 報紙 | bàozhĭ | N | Báo chỉ | Báo giấy |
170 | 次 | cì | M | Thứ | Lần |
171 | 電影院 | diànyĭngyuàn | N | Điện ảnh viện | Rạp chiếu phim |
172 | 部 | bù | M | Bộ | Bộ (đơn vị phim) |
173 | 場 | chăng | M | Trường | Suất chiếu |
174 | 音樂 | yīnyuè | N | Âm nhạc | Âm nhạc |
175 | 票 | piào | N | Phiếu | Vé |
176 | 活動 | huódòng | N | Hoạt động | Hoạt động |
177 | 故事(˙ㄕ) | gùshi | N | Cố sự | Câu chuyện |
178 | 聊天/聊天兒 | liáotiān/liáotiānr | V-sep | Liêu thiên/Liêu thiên nhi | Trò chuyện |
179 | 有時候(˙ㄏㄡ)/有時 | yŏushíhou/yŏushí | Adv | Hữu thời hậu/Hữu thời | Đôi khi |
180 | 平常 | píngcháng | N | Bình thường | Bình thường |
181 | 總是 | zŏngshì | Adv | Tổng thị | Luôn luôn |
182 | 已經 | yĭjīng | Adv | Dĩ kinh | Đã |
183 | 後來 | hòulái | N | Hậu lai | Sau này |
184 | 各 | gè | Det | Các | Các |
185 | 變 | biàn | V | Biến | Biến đổi |
186 | 才 | cái | Adv | Tài | Vừa mới |
187 | 客人 | kèrén | N | Khách nhân | Khách |
188 | 客氣(˙ㄑㄧ) | kèqi | Vs | Khách khí | Khách sáo |
189 | 不客氣 | bùkèqì | Bất khách khí | Không có gì (khi cảm ơn) | |
190 | 不好意思 | bùhăoyìsi | Bất hảo ý tứ | Ngại, xin lỗi | |
191 | 喂(ㄨㄟˊ) | wéi | Ptc | Uý | A lô (khi nghe điện thoại) |
192 | 喂 | wèi | Ptc | Uý | Này, này |
193 | 麻煩(˙ㄈㄢ) | máfan | N | Ma phiền | Phiền phức, làm phiền |
194 | 禮物 | lĭwù | N | Lễ vật | Quà |
195 | 歡迎 | huānyíng | Vst | Hoan nghênh | Hoan nghênh, chào mừng |
196 | 寄 | jì | V | Ký | Gửi |
197 | 接 | jiē | V | Tiếp | Nhận |
198 | 郵局 | yóujú | N | Bưu cục | Bưu điện |
199 | 銀行 | yínháng | N | Ngân hàng | Ngân hàng |
200 | 壞 | huài | Vp | Hoại | Hỏng |
201 | 幫忙 | bāngmáng | V-sep | Bang mang | Giúp đỡ |
202 | 幫助 | bāngzhù | V | Bang trợ | Hỗ trợ |
203 | 小朋友 | xiăopéngyŏu | N | Tiểu bằng hữu | Các em nhỏ |
204 | 信 | xìn | N | Tín | Thư |
205 | 信封 | xìnfēng | N | Tín phong | Phong bì |
206 | 認識 | rènshì | Vpt | Nhận thức | Biết, quen biết |
207 | 最近 | zuìjìn | Adv | Tối cận | Gần đây |
208 | 聽說 | tīngshuō | V | Thính thuyết | Nghe nói |
209 | 見面 | jiànmiàn | V-sep | Kiến diện | Gặp mặt |
210 | 事情 | shìqíng | N | Sự tình | Sự việc |
211 | 幫 | bāng | V | Bang | Giúp |
212 | 錢包 | qiánbāo | N | Tiền bao | Ví tiền |
213 | 拉 | lā | V | Lạp | Kéo |
214 | 啊 | ā | Ptc | A | Á, à (thán từ) |
215 | 怎麼辦 | zěnmebàn | Chẩm ma biện | Làm sao bây giờ? | |
216 | 車站 | chēzhàn | N | Xa trạm | Trạm xe, ga xe |
217 | 汽車 | qìchē | N | Khí xa | Xe hơi |
218 | 飛機場/機場 | fēijīchăng/jīchăng | N | Phi cơ trường/Cơ trường | Sân bay |
219 | 馬路 | mălù | N | Mã lộ | Đường lớn |
220 | 路口 | lùkŏu | N | Lộ khẩu | Ngã ba, ngã tư |
221 | 十字路口 | shízìlùkŏu | N | Thập tự lộ khẩu | Ngã tư |
222 | 對面 | duìmiàn | N | Đối diện | Đối diện |
223 | 旅行 | lǚxíng | Vi / N | Lữ hành | Du lịch |
224 | 飯店 | fàndiàn | N | Phạn điếm | Nhà hàng, khách sạn |
225 | 旅館 | lǚguăn | N | Lữ quán | Nhà nghỉ, khách sạn nhỏ |
226 | 袋子 | dàizi | N | Đại tử | Túi |
227 | 參觀 | cānguān | V | Tham quan | Tham quan |
228 | 地圖 | dìtú | N | Địa đồ | Bản đồ |
229 | 照相機/相機 | zhàoxiàngjī/xiàngjī | N | Chiếu tướng cơ/Tướng cơ | Máy ảnh |
230 | 照相 | zhàoxiàng | V-sep | Chiếu tướng | Chụp ảnh |
231 | 照片/相片/相片兒 | zhàopiàn/xiàngpiàn/xiàngpiànr | N | Chiếu phiến/Tướng phiến/Tướng phiến nhi | Ảnh |
232 | 風景 | fēngjĭng | N | Phong cảnh | Phong cảnh |
233 | 南/南部 | nán/nánbù | N | Nam/Nam bộ | Miền Nam, phía Nam |
234 | 西/西部 | xī/ xībù | N | Tây/Tây bộ | Miền Tây, phía Tây |
235 | 北/北部 | běi/běibù | N | Bắc/Bắc bộ | Miền Bắc, phía Bắc |
236 | 東/東部 | dōng/dōngbù | N | Đông/Đông bộ | Miền Đông, phía Đông |
237 | 中間 | zhōngjiān | N | Trung gian | Ở giữa |
238 | 離 | lí | Prep | Ly | Cách |
239 | 離開 | líkāi | Vp | Ly khai | Rời khỏi |
240 | 經過 | jīngguò | V | Kinh quá | Đi qua |
241 | 往 | wăng | Prep | Vãng | Hướng tới |
242 | 送 | sòng | V | Tống | Gửi, tiễn |
243 | 放 | fàng | V | Phóng | Đặt, để |
244 | 近 | jìn | Vs | Cận | Gần |
245 | 遠 | yuăn | Vs | Viễn | Xa |
246 | 向 | xiàng | Prep | Hướng | Hướng |
247 | 轉 | zhuăn | V | Chuyển | Rẽ, quay |
248 | 掉 | diào | Vpt | Điệu | Rơi, rụng |
249 | 一直 | yīzhí | Adv | Nhất trực | Liên tục, thẳng |
250 | 最後 | zuìhòu | N | Tối hậu | Cuối cùng |
251 | 病人 | bìngrén | N | Bệnh nhân | Bệnh nhân |
252 | 頭髮/髮 | tóufă/fă | N | Đầu phát/Phát | Tóc |
253 | 手指(頭)/指頭 | shŏuzhĭ(tou)/zhĭtou | N | Thủ chỉ (đầu)/Chỉ đầu | Ngón tay |
254 | 肚(子) | dù(zi) | N | Đỗ (tử) | Bụng |
255 | 臉 | liăn | N | Liễm | Mặt |
256 | 心 | xīn | N | Tâm | Trái tim |
257 | 健康 | jiànkāng | Vs / N | Kiện khang | Sức khỏe |
258 | 渴 | kě | Vs | Khát | Khát nước |
259 | 舒服(˙ㄈㄨ) | shūfu | Vs | Thư phục | Thoải mái |
260 | 眼鏡 | yănjìng | N | Nhãn kính | Kính mắt |
261 | 賣 | mài | V | Mại | Bán |
262 | 付 | fù | V | Phó | Trả |
263 | 希望 | xīwàng | Vst | Hy vọng | Hy vọng |
264 | 書店 | shūdiàn | N | Thư điếm | Hiệu sách |
265 | 商店 | shāngdiàn | N | Thương điếm | Cửa hàng |
266 | 市場 | shìchăng | N | Thị trường | Chợ |
267 | 超級市場/超市 | chāojíshìchăng/chāoshì | N | Siêu cấp thị trường/Siêu thị | Siêu thị |
268 | 信用卡 | xìnyòngkă | N | Tín dụng khả | Thẻ tín dụng |
269 | 重要 | zhòngyào | Vs | Trọng yếu | Quan trọng |
270 | 顏色 | yánsè | N | Nhan sắc | Màu sắc |
271 | 黃色 | huángsè | N | Hoàng sắc | Màu vàng |
272 | 白色 | báisè | N | Bạch sắc | Màu trắng |
273 | 手錶/手表/錶/表 | shŏubiăo/biăo | N | Thủ biểu | Đồng hồ đeo tay |
274 | 襪(子) | wà(zi) | N | Oát (tử) | Tất |
275 | 雙 | shuāng | M | Song | Đôi |
276 | 裙(子) | qún(zi) | N | Quần (tử) | Váy |
277 | 褲(子) | kù(zi) | N | Khố (tử) | Quần |
278 | 大衣 | dàyī | N | Đại y | Áo khoác |
279 | 帽(子) | mào(zi) | N | Mạo (tử) | Mũ |
280 | 皮包 | píbāo | N | Bì bao | Túi xách |
281 | 外套 | wàitào | N | Ngoại sáo | Áo khoác ngoài |
282 | 小心 | xiăoxīn | Vs | Tiểu tâm | Cẩn thận |
283 | 比較/較 | bĭjiào/jiào | Adv | Tỷ giáo/Giáo | So sánh |
284 | 差不多 | chabùduō | Vs / Adv | Sai bất đa | Gần như, gần giống |
285 | 戴 | dài | V | Đái | Đeo |
286 | 試 | shì | V | Thí | Thử |
287 | 輕 | qīng | Vs | Khinh | Nhẹ |
288 | 重 | zhòng | Vs | Trọng | Nặng |
289 | 樣子 | yàngzi | N | Dạng tử | Dáng vẻ |
290 | 特別 | tèbié | Vs | Đặc biệt | Đặc biệt |
291 | 簡單 | jiăndān | Vs | Giản đơn | Đơn giản |
292 | 其他/其它 | qítā | Det | Kỳ tha/Kỳ tha | Khác |
293 | 聲音/聲 | shēngyīn | N | Thanh âm/Thanh | Âm thanh |
294 | 好像 | hăoxiàng | Adv | Hảo tượng | Hình như, dường như |
295 | 奇怪 | qíguài | Vs | Kỳ quái | Kỳ lạ |
296 | 三明治 | sānmíngzhì | N | Tam minh trị | Bánh sandwich |
297 | 漢堡 | hànbăo | N | Hán bảo | Hamburger |
298 | 蘋果 | píngguŏ | N | Bình quả | Táo |
299 | 西瓜 | xīguā | N | Tây qua | Dưa hấu |
300 | 啤酒 | píjiŭ | N | Tì tửu | Bia |
301 | 紅茶 | hóngchá | N | Hồng trà | Trà đen |
302 | 點心 | diănxīn | N | Điểm tâm | Món ăn nhẹ |
303 | 冰淇淋 | bīngqílín | N | Băng kỳ lâm | Kem |
304 | 青菜 | qīngcài | N | Thanh thái | Rau xanh |
305 | 糖 | táng | N | Đường | Đường |
306 | 叉(子) | chā(zi) | N | Xoa (tử) | Nĩa |
307 | 刀(子) | dāo(zi) | N | Đao (tử) | Dao |
308 | 湯匙 | tāngchí | N | Thang thì | Thìa múc canh |
309 | 盤/盤(子) | pán(zi) | M / N | Bàn/Bàn (tử) | Đĩa |
310 | 片 | piàn | M | Phiến | Lát, miếng |
311 | 瓶/瓶(子) | píng(zi) | M / N | Bình/Bình (tử) | Chai |
312 | 支 | zhī | M | Chi | Cây (đơn vị đếm) |
313 | 份 | fèn | M | Phần | Phần ăn |
314 | 道 | dào | M | Đạo | Món (ăn) |
315 | 一半/一半兒 | yībàn/yībànr | Det | Nhất bán/Nhất bán nhi | Một nửa |
316 | 味道 | wèidào | N | Vị đạo | Mùi vị |
317 | 酸 | suān | Vs | Toan | Chua |
318 | 苦 | kŭ | Vs | Khổ | Đắng |
319 | 鹹 | xián | Vs | Hàm | Mặn |
320 | 辣 | là | Vs | Lạt | Cay |
321 | 香 | xiāng | Vs | Hương | Thơm |
322 | 條 | tiáo | M | Điều | Sợi, cây (đơn vị đếm) |
323 | 種 | zhŏng | M | Chủng | Loại |
324 | 包 | bāo | M | Bao | Túi |
325 | 全部 | quánbù | Det | Toàn bộ | Toàn bộ |
326 | 所有 | suŏyŏu | Det | Sở hữu | Tất cả |
327 | 需要 | xūyào | Vst | Nhu yếu | Cần, cần thiết |
328 | 烤 | kăo | V | Khảo | Nướng |
329 | 過 | guò | V | Quá | Đã từng |
330 | 但是/但 | dànshì/dàn | Conj | Đãn thị/Đãn | Nhưng |
331 | 或是 | huòshì | Conj | Hoặc thị | Hoặc là |
332 | 要是 | yàoshì | Conj | Yếu thị | Nếu như |
333 | 把 | bă | Ptc | Bả | Cầm, nắm |
334 | 被 | bèi | Ptc | Bị | Bị (thể bị động) |
335 | 讓 | ràng | Ptc | Nhượng | Để cho |
336 | 雖然 | suīrán | Conj | Tuy nhiên | Mặc dù |
337 | 那麼 | nàme | Adv | Na ma | Như thế |
338 | 這麼 | zhème | Adv | Giá ma | Như vậy |
339 | 本來 | běnlái | Adv | Bản lai | Vốn dĩ, trước đây |
340 | 啦 | la | Ptc | La | Thán từ |
341 | 呀 | yā | Ptc | A | Thán từ |
342 | 以為 | yĭwéi | V | Dĩ vi | Tưởng rằng |
343 | 有的 | yŏude | Det | Hữu đích | Có những |
344 | 替 | tì | Prep | Thế | Thay thế |
345 | 一下(子)/一下子兒 | yīxià(zi)/yīxiàzir | N | Nhất hạ (tử)/Nhất hạ tử nhi | Một chút |
346 | 不過 | bùguò | Adv / Conj | Bất quá | Nhưng |
347 | 地 | de | Ptc | Địa | Đất |
Từ Vựng Tiếng Trung Phồn Thể Band A – Bí Quyết Chinh Phục TOCFL Cấp Độ Sơ Cấp
Tiếng Trung Phồn Thể là cánh cửa để khám phá văn hóa Trung Hoa phong phú. Với từ vựng Band A, bạn sẽ đặt nền móng vững chắc để tiến xa hơn trong hành trình học ngôn ngữ này. Hãy cùng khám phá danh sách từ vựng cơ bản và bí quyết học tập hiệu quả!
TOCFL Band A Là Gì?
TOCFL (Test of Chinese as a Foreign Language) là bài kiểm tra năng lực tiếng Trung chính thức được sử dụng rộng rãi, đặc biệt tại Đài Loan. Band A là cấp độ đầu tiên, tương đương với trình độ sơ cấp hoặc A1 theo khung tham chiếu châu Âu (CEFR).
Yêu cầu của Band A:
- Số lượng từ vựng: Khoảng 500 từ.
- Kỹ năng sử dụng ngôn ngữ: Hiểu và giao tiếp trong các tình huống hàng ngày cơ bản.
Bí Quyết Học Từ Vựng Tiếng Trung Phồn Thể Band A Hiệu Quả
1. Học từ vựng thông qua hình ảnh và âm thanh
Sử dụng ứng dụng như Pleco hoặc Anki để ghi nhớ từ vựng qua flashcard. Những công cụ này cung cấp phiên âm, âm thanh và hình ảnh minh họa giúp việc học trở nên thú vị hơn.
2. Luyện viết ký tự hàng ngày
- Bí quyết: Viết từng ký tự ít nhất 5-10 lần mỗi ngày để ghi nhớ sâu hơn.
- Học cách ghép nét của từng ký tự Phồn Thể để hiểu rõ cấu trúc từ.
3. Giao tiếp thường xuyên
- Tham gia các nhóm học tiếng Trung hoặc trò chuyện với người bản địa qua các nền tảng như HelloTalk hoặc Tandem.
- Ví dụ thực hành: Dùng từ đã học để giới thiệu bản thân, như:
- 你好!我叫... (Xin chào! Tôi tên là...).
4. Học từ vựng qua phim và bài hát
Xem phim Đài Loan hoặc nghe nhạc tiếng Trung giúp bạn làm quen với cách sử dụng từ vựng trong ngữ cảnh thực tế.
Cách Luyện Thi TOCFL Band A Với Từ Vựng Phồn Thể
- Tải danh sách từ vựng TOCFL chính thức: Sử dụng tài liệu luyện thi từ trang TOCFL hoặc các nguồn học uy tín.
- Luyện đề thi thử: Làm quen với cấu trúc đề thi Band A để chuẩn bị tốt nhất.
- Ghi âm và tự kiểm tra: Đọc to từng từ và ghi âm để tự kiểm tra phát âm.
Lợi Ích Khi Học Từ Vựng Band A
- Cơ hội giao tiếp: Bạn có thể giao tiếp cơ bản với người bản địa hoặc bạn bè quốc tế.
- Xây nền tảng vững chắc: Band A là bước đệm để bạn học Band B và các cấp độ cao hơn.
- Hiểu văn hóa: Tiếp cận các tài liệu văn hóa, phim ảnh, hoặc sách bằng tiếng Trung Phồn Thể.
Tài Liệu Hỗ Trợ Học Từ Vựng Band A
- Ứng dụng: Pleco, Anki, Quizlet.
- Sách tham khảo: "Từ Vựng Tiếng Trung Cơ Bản" và "TOCFL Vocabulary Handbook".
- Trang web: Tham khảo các từ điển tiếng Trung như MDBG hoặc YellowBridge.
Kết Luận
Từ vựng Tiếng Trung Phồn Thể Band A là nền tảng quan trọng để bạn chinh phục ngôn ngữ này. Học từ vựng hiệu quả không chỉ giúp bạn đạt kết quả tốt trong kỳ thi TOCFL mà còn mở ra cánh cửa giao tiếp và hiểu biết văn hóa mới. Hãy bắt đầu ngay hôm nay để sớm đạt được mục tiêu học tập của mình!
Từ Vựng Tiếng Trung Có Thể Bạn Quan Tâm
- Thanh Mẫu, Vận mẫu tiếng Trung
- 1000 Từ vựng tiếng Trung từ A1 đến A2
- 1200 Từ vựng tiếng Trung Band A
- Từ vựng tiếng Trung phồn thể cho người mới bắt đầu
- Từ vựng tiếng Trung phồn thể Level 2
- Từ Vựng Tiếng Trung Phồn Thể Level 3
- Từ Vựng Tiếng Trung Phồn Thể Level 4
- Từ Vựng Tiếng Trung Phồn Thể Level 5
- 5000 Từ vựng tiếng Trung thường dùng nhất
- 4000 Từ vựng tiếng Trung từ B1 đến B2
- 125 Bài học tiếng Trung và 2000 Từ vựng cơ bản